30 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC MÔN SINH HỌC 9 NĂM 2020
ĐỀ.
Sử dụng cho câu 1 đến câu 4:
Khi ứng dụng công nghệ tế bào trên đối tượng thực vật hay động vật, người ta đêu
phải (ỉ) khỏi cơ thể rồi nuôi cấy trong (II). ...thích họp để tạo
thành....(III)....( hay cờngọi là mô sẹo). Tiếp đó dùng (IV) để kích thích mô
sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
Câu l. SỐ (I) là:
A. tách rời tế bào
B. ghép tế bào
C. tách rời cơ quan
D. ghép cơ quan
Câu 2. Sô (II) là:
A. cơ thể mới.
B. môi trường dinh dưỡng nhân tạo
c. phòng thí nghiệm
D. dịch tế bào
Câu 3. SỐ (III) là:
A. cơ quan mới
B. tế bào mới
C. mô non
D. cơ thể mới
Câu 4. Sô (IV) là:
A. enzim
B. hoocmôn sinh trưởng
C. hoá chất
D. chất kháng sinh
Câu 5: Công nghệ tê bào là:
A. Kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống.
B. Dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể
C. Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
D. Dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.
Câu 6: Để nhân giống vô tính ở cây trồng, người ta thuờng sử dụng mô giống được lấy tÈ bộ phận nào của cây?
A. Đỉnh sinh trưởng
B. Bộ phận rễ
C. Bộ phận thân
D. Cành lả
Câu 7: Loài cá đã được nhân bản vô tính thành công ở Việt Nam là:
A Cá trạch
B. Cá ba sa
C. Cá chép
D. Cá trắm
Câu 8: Người ta đã thành công trong việc tạo ra cày lai bằng phương pháp lai tê bào ở hai
loài sau đây?
A. Cà chua và khoai tây
B. Bắp và lúa
c. Thuốc lá và lúa
D. Cỏ dại và bắp
Câu 9: Trong phương pháp lai tê bào ở thực vật, để hai tê bào có thể dung hợp được với nhau, người ta phải:
A. Loại bỏ nhân của tế bào
B. Loại bỏ màng nguyên sinh của tế bào
C. Loại bỏ thành Xenlulozơ của tế bào
D. Phá huỷ các bào quan.
Câu 10: Nhân giông vô tính trong ống nghiệm là phương pháp được ứng dụng nhiều để tạo ra giống ở:
A. Vật nuôi.
B. Vi sinh vật
C. Vật nuôi và vi sinh vật.
D. Cây trồng
Sử dụng đoạn cáu sau đây để trả lời các câu hỏỉ từ sô 11 đến sô 14
Kỹ thuật gen là ứng dụng của .........(I).... Người ta dùng kĩ thuật gen để chuyển một .....(II)....sang tế bào của loài nhận. Đoạn ADN này mang....(III)....được ghép vào một phân tử ADN khác đóng vai trờ trung gian được gọi là ...(IV)....
Câu 11: Số (I) là:
A. kĩ thuật công nghệ
B. kĩ thuật di truyền
C. đột biến nhân tạo
D. đột biến tự nhiên
Câu 12: Số (II) là:
A. Nhân tế bào từ tế bào của loài cho
B. Phân tử ADN từ tế bào của loài cho
C. NST từ tế bào của loài cho
D. Đoạn ADN từ tế bào của loài cho
Câu 13: Số (III) là:
A. một số biến dị
B. một hay vài tính tiạng
C. mốt hay một cụm gen
D. một số cặp nuclêôtit
Câu 14: Số (IV) là:
A. vật ghép
B. thể truyền
C. thể tiếp hợp
D. vật xúc tác
Câu 15: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là:
A. Giao phấn xảy ra ở thực vật.
B. Giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật
C. Tự thụ phái bắt buộc ờ cây giao phâh và giao phối cận huyết ở động vật
D. Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau.
Câu 16: Nếu ở thê hệ xuất phát p có kiểu gen 100% Àa, trải qua 2 thê hệ tự thụ phấn, tl tỉ
lệ của thể dị hợp còn lại ở thê hệ con lai thứ haỉ{ F2) là:
A. 12*5%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
Câu 17: Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thê laỉ, người ta dùng phép lai nào sau đây:
A. Giao phối cận huyết
B. Lai kinh tế
C. Lai phân tích
D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 18: Về mặt di truyền, người ta không dùng con lai kỉnh tê làm giống vì:
A. Con lai kinh tế là giống không thuần chủng
B. Con lai kinh tế là thể dị họp sẽ phân li và tạo ở đời sau thể đồng họp lặn biểu hiện kiểu hình xấu.
C. Làm giảm kiểu gen ở đời con.
D. Làm tăng kiểu hình ở đời con.
Câu 19: Ưu điểm của chọn lọc cá thể là:
A. Đơn giản, dễ tiến hành và ít tốn kém
B. Có thể được áp dụng rộng rãi
C. Chỉ cần được tiến hành một lần đã tạo ra hiệu quả
D. Cho kết quả nhanh và ổn định do có kết họp đánh giá kiểu hình với kiểm tra kiểu gen.
Câu 20: Trong môi trường dinh dưỡng đặc dùng để nuôi cấy mô sẹo ở hoạt động nhân giống vô tính thực vật, người ta bổ sung vào đó chất nào dưới đây?
A. Chất kháng thể
B. Hoocmon sinh trưởng
C. Vitamin
D. Enzim
Câu 21: Phân tử ADN tái tổ họp được tạo ra trong kĩ thuật gen là:
A. Phân tử ADN của tế bào cho
B. Phân tử ADN của tế bào nhận
c. Phăn tử ADN của thể truyền có mang một đoạn ADN của tế bào cho
D. Phân tử ADN của tế bào cho đã bị cắt bỏ 1 hay 1 cụm gen
Câu 22: Người ta sử dụng yếu tố nào để cắt và nối ADN lại trong kĩ thuật gen?
A. Hoocmon
B. Hoá chất khác nhau
C. Xung điện
D. Enzim
Câu 23: Trong kĩ thuật gen, khi đưa vào tế bào nhận là tế bào động vật, thực vật hay nấm
men, thì đoạn ADN của tế bào của loài cho cần phải được:
A. Đưa vào các bào quan
B. Chuyển gắn Vào NST của tế bào nhận
C. Đưa vào nhân của tế bào nhận
D. Gắn lên màng nhân của tế bào nhận
Câu 24: Vi khuẩn đường ruột E.coli thường được dùng làm tế bào nhận trong kĩ thuật gen nhờ nó có đặc điểm:
A. Có khả năng đề kháng mạnh
B. Dễ nuôi cấy, có khả năng sinh sản nhanh
C. Cỡ thể chỉ có một tế bào
D. Có thể sống được ở nhiêu môi trường khác nhau
Câu 25: Chất kháng sinh được sản xuất phần lớn có nguồn gốc từ:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Xạ khuẩn
D. Thực vật và động vật
Câu 26: Hoocmon insulin được dùng để:
A. Làm thể truyền trong kĩ thuật gen
B. Chữa bệnh đái tháo đường
C. Sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn
D. Điều trị suy dinh dưỡng từ ở trẻ
Câu 27: Cá trạch được biến đổi gen ở Việt nam có khả năng:
A. Tổng họp được loại hoocmon sinh trưởng ở người
B. Sản xuất ra chất kháng sinh
C. Tổng họp được kháng thể
D. Tổng họp được nhiều loại Prôtêin khác nhau
Câu 28: Hoạt động nào sau đây không phải là lĩnh vực của công nghệ sinh học:
A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường và công nghệ gen
B. Công nghệ lên men và công nghệ enzim
C. Công nghệ tế bào và công nghê chuyển nhân, chuyển phôi
D. Cổng nghệ hoá chất
Câu 29: Các tác nhân vật lí được sử dụng để gây đột biến nhân tạo là:
A. Các tia phóng xạ, cônsixin
B. Các tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt
C. Tia tử ngoại, cônsixin
D. Sốc nhiệt, tia tử ngoại, cônsixin
Câu 30: Đặc điểm của tia tử ngoại là:
A. Tác dụng manh
B. Xuyên qua các lóp mô và tác dụng kéo dài
C. Khống có khả năng xuyên sâu
D.Tất cả các đặc điểm nêu trên đều đúng
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | A | C | B | C | A | A | A | C | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | D | C | B | C | B | B | B | D | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | D | B | B | C | B | A | D | B | C |
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: