40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ SINH THÁI
MÔN SINH HỌC 9 NĂM 2020
ĐỀ.
Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời câu hỏỉ từ sô 1 đến sô 4
(I)... là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong (II) ....ở một thời điểm nhất định.Những cá thể trong quần thể cố khả năng....(III)….và nhờ đố giúp cho quần thể cố khả năng....(IV)….,tạo ra những thế hệ mới.
Câu 1: Số (I) là:
A. quần thể sinh vật
B. quần xã sinh vật
C. nhóm sinh vật
D. số 1ượng sinh vật
Câu 2: Số (II) là:
B. A. nhiều khu vực sống khác nhau các môi trường sống khác nhau
C. một khoảng không gian xác định
D. một khoảng không gian rộng lớn trong tự nhiên
Câu 3: Số (III) là:
A. canh tranh nguồn thức ăn trong tự nhiên
B. giao phối tự do với nhau
C.hỗ trợ nhau trong quá trình sống
D. kìm hãm sự phát triển của nhau
Câu 4: Số (IV) là:
A. canh hanh
B. thay đổi thành phần
C. sinh sản
D. thay đổi môi trường sống
Câu 5: Tập họp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật:
A. Các cây xanh trong một khu rừng
B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ
C. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa
D. cả A, B và đều đúng
Câu 6: Tập họp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên:
A. Các cây thông mọc tự nhiên ữên một đồi thông
B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi
C. Các con sói trong một khu rừng
D. Các con ong mật trong một Vườn hoa
Câu 7: Đặc điểm sau đây không được xem là điểm đặc trưng của quần thể là:
A. Tỉ lệ giới tính của các cá thể trong quần thể
B. Thời gian hình thành của quần thể
C. Thành phần nhóm tuổi của các cá thể
D. Mật độ của quần thể
Câu 8: Các cá thể ưong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là:
A. Ẩu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành
B. Trẻ, trưởng thành và già
C. Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản
D.Trước giao phối và sau giao phối
Câu 9: Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh h- ỏng tới sự phát triển của quần thể?
A. Nhóm tuổi sau sinh sản
B. Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản
C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sình sản
D. Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản
Câu 10: Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là:
A. Không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể
B. Có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối 1ượng và kích thước của quần thể
C. Làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể
D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể
Câu 11: Mật độ của quần thể được xác định bằng số 1ượng cá thể sinh vật có ở:
A. Một khu vực nhất định
B. Một khoảng không gian rộng lớn
C. Một đơn vị diện tích
D. Một đon vị diên tích hay thể tích
Câu 12: Số 1ượng cá thể trong quần thể tăng cao khi:
A. xảy ra sự canh hanh gay gắt trong quần thể
B. Nguồn thức dồi dào và nơi ở rộng rãi
C. Xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống
D. Dich bệnh lan tràn
Câu 13: Những đặc điểm đều có ở quần thể ng- ời và các quần thể sinh vật khác là:
A. Giới tính, sình sản, hôn nhân, văn hoá
B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử
C. Văn hoá, giáo dục, mật độ, sinh và tử
D. Hôn nhân, giới tính, mật độ
Câu 14: Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là:
A. Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá
B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế
C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân
D. Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản
Câu 15: Những yếu tố nào sau đây có ảnh h- ởng đến chất 1- ợng cuộc sống của con ng- ời và đến chính sách kinh tế, xã hội của mỗi quốc gia?
A. Tỉ lệ giới tính
B. Sự tăng giảm dân số
C. Thành phần nhóm tuổi
D. cả 3 yêu tố A, B và C
Câu 16: Yếu tố cơ bản nhất ảnh hưởng đến việc tăng hoặc giảm dân số ở quần thể người là:
A. Mật độ dân số trên một khu vực nào đó
B. Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong
C. Tỉ lệ giới tính
D. Mật độ và lứa tuổi trong quần thể người
Câu 17: Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do:
A. Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong
B. Số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau
C. Số người sinh ra ít hơn số người tử vong
D. Chỉ có sinh ra, không có tử vong
Câu 18: Hiện tượng tăng dân số cơ học là do:
A. Tỉ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỉ lệ tử vong
B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong bằng nhau
C. Số người nhập cư nhiều hơn lượng người xuất cư.
D. Lượng người xuất cư nhiều hơn lượng người xuất cư.
Câu 19: Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là:
A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn
B. Trẻ được hưởng các điều kiện để học hành tốt hơn
C. Thiếu 1ương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện
D. NguỒn tài nguyên ít bị khai thác hơn
Câu 20: Để góp phần cải thiện và năng cao chất 1ượng cuộc sống của người dân, điều cần làm là:
A. Xây dựng gia đình với qui mô nhỏ, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con
B. Tăng cường và tận dụng khai thác nguồn tài nguyên
C. Chặt, phá cây rừng nhiều hơn
D. Tăng tỉ lệ sinh ưong cả nước
Câu 21: Điều đúng khi nói về thành phần của quần xã sinh vật:
A. Tập hợp các sinh vật cùng loài
B. Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài
C. Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài
D. Tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên
Sử dụng đoạn câu đuới đây để trả lời câu hỏi từ số 22 đến số 24
Quần xã sinh vật là một tập hợp những.... (I).... thuộc ....(II)…cùng sống trong một không gian xác định. Các sinh vật trong quần xã cố mối quan hệ gắn bố với nhau như một thể thống nhất và do vậy, quần xã là một cấu trúc.... (III)....
Câu 22: Số (I) là:
A. Cá thể sinh vật
B. quần thể sinh vật
C. Loài sinh vật
D. Sinh vật
Câu 23: Số (II) là:
A. nhiều loài khác nhau
B. các cơ thể khác nhau
C. cùng một loài
D. tất cả các loài
Câu 24: Số (III) là:
A. không ổn định
B. luôn biến động
C. Tương đối ổn định
D. hoàn chỉnh
Câu 25: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là:
A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật
B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật
C. Gồm các sinh vật trong cùng một loài
D. Gồm các sinh vật khác loài
Câu 26: Đặc điểm có ở quần xã mà không có ỗ quần thể sinh vật là:
A. Có số cá thể cùng một loài
B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định
C. Tập họp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật
D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản
Câu 27: Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở:
A. Mật độ của các nhóm cá thể ương quần xã
B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
C. Sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã
D. Biến động về mật độ cá thể ừong quần xã
Câu 28: Độ nhiều của quần xã thể hiện ở:
A. Khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đó tăng lên
B. Tỉ lệ tử vong của một quần thể nào đó giảm xuống
C. Mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã
D. Mức độ di cư của các cá thể trong quần xã
Câu 29: Trong quần xã loài ưu thế là loài:
A. Có số 1- ợng ít nhất ữong quần xã
B. Cố số 1- ợng nhiều trong quần xã
C. Phân bố nhiều nơi ương quần xã
D. Có vai ưò quan ữọng trong quần xã
Câu 30: Hoạt động nào dưới đây có chu kì ngày-đêm?
A. Sự di trú của chim khi mùa đông về
B. Gấu ngủ đông
C. Cây phượng vĩ ra hoa
D. Lá của các cây họ đậu khép lại vào luc hoàng hôn và mở ra vào lúc buổi sáng
Câu 31: Hoạt động nào có chu kì mùa?
A. Dời tổ tìm mồi lúc chiều tối
B. Hoa mười giờ nỗ vào khoảng giữa buổi sáng
C. Hoa phù dung sớm nở tối tàn
D. Chim én di cư về phương Nam
Câu 32: Quá ừình biến đổi tuần tự của quần xã, từ dạng khởi đầu đ- ợc thay thế bằng các quần xã khác nhau và cuối cùng dẫn đến một quần xã ổn định, đ- ợc gọi là:
A. Biến đổi số lượng cá thể sinh vật
B. Diễn thế sinh thái
C. Điều hoà mật độ cá thể của quần xã
D. Cân bằng sinh thái
Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời câu hỏi từ sô 33 đến sô 36
Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và …(I)...bao gồm…(II)....và khu vực sống của quần xã được gọi là….(III)….Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các ….(IV)… trong môi trường.
Câu 33: Số (I) là:
- thường xuyên thay đổi
B. tương đối ổn định
C. luôn duy trì không đổi
D. Không ổn định
Câu 34: Số (II) la:
A. quần xã sinh vật
B. các quần thể cùng loài
C. các cá thể sinh vật
D. các cá thể sinh vật
Câu 35: Số (III) là:
A. nơi phân bố
B. sinh cảnh
C. không gian
D. phát tán
Câu 36: Số (IV) là:
A. nhân tố hữu sinh
B. nhân tố sinh thái
C. nhân tố vô sinh
D. sinh cảnh
Câu 37: Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là:
A. Thành phần không sống và sinh vật
B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải
Câu 38: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:
A. Sinh vật phân giải
B. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
Câu 39: Sinh vật tiêu thụ bao gồm:
A. Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ
B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
C. Động vật ăn thịt và cây xanh
D. Vi khuẩn và cây xanh
Câu 40: Hoạt động nào sau đây là của sinh vật sản xuất:
A. Tổng họp chất hữu cơ thông qua quá trình quang họp
B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ
C. Phân giải xác động vật và thực vật
D. Không tự tổng hợp chất hữu cơ
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | B | C | C | B | B | C | A | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | B | B | C | D | B | A | A | C | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | B | A | C | B | C | B | C | D | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | B | B | A | B | C | A | C | B | A |
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: