SỞ GD & ĐT BẮC NINH Trường THPT Hàn Thuyên (40 câu trắc nghiệm) | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
Câu 1: Biển Đông ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của khí hậu?
A. Mang lại cho nước ta nhiệt độ cao, nóng quanh năm
B. Mang lại cho nước một lượng mưa và độ ẩm lớn
C. Mang lại cho nước các loại gió hoạt động theo mùa
D. Mang lại tài nguyên sinh vật phong phú
Câu 2: Ngoài gió mùa, nước ta còn chịu tác động của một loại gió hoạt động quanh năm là
A. gió tín phong B. gió biển C. gió phơn tây nam D. gió tây ôn đới
Câu 3: Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho xây dựng cảng biển?
A. Các bờ biển mài mònB. Vịnh của sông C. Các đảo ven bờ D. Các vũng vịnh nước sâu
Câu 4: Biểu hiện rõ nhất của địa hình xâm thực ở miền núi nước ta là
A. bồi tụ B. ngập úng C. đất trượt D. lũ quét
Câu 5: Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng
A. ở phía ngoài đường cơ sở B. tiếp giáp với đất liền và ở phía trong đường cơ sở
C. ở phía trong đường cơ sở D. tiếp giáp với đất liền
{--Xem tiếp nội dung từ câu 6 đến câu 35 tại Xem online hoặc Tải về --}
Câu 36: Bạn hàng nào lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là
A. Nhật Bản B. Canada C. Hoa Kì D. EU
Câu 37: Cho bảng số liệu dưới đây
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Địa điểm | Nhiệt độ trung bình Tháng 1 (℃) | Nhiệt độ trung bình Tháng 7 (℃) | Nhiệt độ trung bình năm (℃) |
Lạng Sơn | 13,3 | 27,0 | 21,2 |
Hà Nội | 16,4 | 28,9 | 23,5 |
Huế | 19,7 | 29,4 | 25,1 |
Đà Nẵng | 21,3 | 29,1 | 25,7 |
Quy Nhơn | 23 | 29,7 | 26,8 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,8 | 27,1 | 27,1 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 1 thấp hơn tháng 7
B. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 7 đều là tháng nóng
C. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm nước ta thấp
Câu 38: Ý nào dưới đây không đúng: So với đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long có?
A. bờ biển dài hơn B. mạng lưới sông ngòi dày đặc hơn
C. bờ biển ít biến đổi hơn D. độ phì của đất cao hơn
Câu 39: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực I và III
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III
Câu 40: Cấu trúc địa hình nước ta gồm mấy hướng chính?
A. Hai hướng chính: Hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
B. Hai hướng chính: Hướng đông bắc – tây nam và hướng vòng cung.
C. Hai hướng chính: Hướng bắc – nam và hướng tây – đông
D. Hai hướng chính: Hướng tây bắc – đông nam và thấp dần ra biển
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC Trường THPT Phạm Công Bình (40 câu trắc nghiệm) | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
Câu 1: Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo nào?
A. Xômali B. Ibêrich C. Đông Dương D. Arap
Câu 2: Biển Đông nằm trong vùng khí hậu
A. Cận nhiệt đới gió mùa B. nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Xích đạo và cận Xích đạo. D. ôn đới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa.
Câu 3: Trên đất liền, đường biên giới Việt Nam - Lào có chiều dài
A. 2100km B. 1300km C. 4600km D. 1400km
Câu 4: Sự cố môi trường biển năm 2016 ảnh hưởng nghiêm trọng tới môi trường vùng biển các tỉnh nào thuộc khu vực miền Trung nước ta?
A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế
B. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế, Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng.
Câu 5: Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng là do vị trí địa lí nước ta
A. Nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc
B. Nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải
C. Tiếp giáp Biển Đông.
D. Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 6: Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma và miền Bắc Việt Nam so với các nước Đông Nam Á còn lại là
A. Thường xuyên có bãoB. Nóng quanh năm C. Có lượng mưa lớn D. Có mùa đông lạnh
Câu 7: Những thiên tai nào sau đây đang đe dọa đồng bằng sông Cửu Long nước ta?
A. Lũ quét, sạt lở đất, sương muối, rét hại.
B. Bão nhiệt đới, lũ ống, ngập lụt
C. Hạn hán, xâm nhập mặn, triều cường, sạt lở bờ sông
D. Ngập lụt, hạn hán, động đất, cháy rừng và bão nhiệt đới.
Câu 8: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?
A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nuớc xuất siêu
B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng
C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.
Câu 9: Trung Quốc có diện tích lớn thứ mấy thế giới?
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Lớn nhất D. Thứ hai
Câu 10: Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
Câu 11: Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 1990 – 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 | 2008 | 2010 |
Xuất khẩu | 27,4 | 62,1 | 148,8 | 249,2 | 762,0 | 1430,7 | 1577,8 |
Nhập khẩu | 42,3 | 53,3 | 132,1 | 225,1 | 660,0 | 1132,6 | 13962,2 |
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ cột ghép.
Câu 12: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở thượng nguồn của sông có tác động tiêu cực như thế nào đến vùng hạ lưu?
A. Giảm lượng phù sa trong dòng chảy của sông.
B. Điều tiết dòng chảy, cung cấp nước trong mùa khô.
C. Gây ra tình trạng mất cân bằng sinh thái.
D. Hạn chế tình trạng lũ lên bất thường.
Câu 13: Lượng mưa trung bình năm của nước ta:
A. 2000 đến 3000mm B. 1500 đến 2000mm
C. từ 500 đến 1000mm D. 3500 đến 4000mm
Câu 14: Việt Nam là thành viên thứ bao nhiêu của ASEAN? Vào ngày, tháng, năm nào?
A. Thành viên thứ 6, ngày 28/7/1995. B. Thành viên thứ 8, ngày 28/7/1997.
C. Thành viên thứ 7, ngày 28/7/1997. D. Thành viên thứ 7, ngày 28/7/1995.
Câu 15: Thế mạnh về điều kiện tự nhiên của hầu hết các nước Đông Nam Á là:
A. Tiềm năng về thủy điện dồi dào trên các sông.
B. Lợi thế về biển để phát triển tổng hợp kinh tế biển
C. Đất phù sa màu mỡ của các đồng bằng châu thổ.
D. Các đồng cỏ rộng lớn để chăn nuôi gia súc.
{-- Xem đầy đủ tại Xem online hoặc Tải về --}
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH | KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Môn: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1: Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
B. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
D. chung sống hòa bình, hợp tác với các nước
Câu 2: Vị trí địa lí không làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. phân hóa sâu sắc theo độ cao B. vô cùng phong phú
C. đa dạng về thành phần loài D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 3: Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải B. nội thủy.
C. lãnh hải D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào không có công suất trên 1000 MW?
A. Phả Lại. B. Hòa Bình. C. Cà Mau. D. Đa Nhim.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận B. Đông Nam Bộ.
C. ven biển Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lào Cai. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Cao Bằng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
A. Sông Thương. B. Sông Cầu. C. Sông Đáy. D. Sông Kinh Thầy.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp B. An Giang C. Kiên Giang. D. Cà Mau.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào sau đây?
A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung Quốc
A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên.
Câu 12: Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. tiếp giáp vùng biển rộng lớn. B. hoạt động của gió mùa
C. địa hình kết hợp với gió mùa D. vĩ độ địa lí.
Câu 13: Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
B. nông thôn có nhiều ngành nghề.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
D. nông thôn đang được công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 14: Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đông Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bán bình nguyên. B. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Các cao nguyên. D. Đồng bằng
Câu 15: Nguyên nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc muộn?
A. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao. B. Địa hình nhiều đồi núi
C. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung. D. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
Câu 16: Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. năng suất lao động cao.
B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
D. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra ở 160B trở vào B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông D. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
Câu 18: Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn, chủ yếu do
A. đồng đô la có mệnh giá cao.
B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí hậu nước ta?
A. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Biến trình nhiệt miền Bắc có 1 cực đại và 1 cực tiểu
C. Khí hậu phân hóa đa dạng.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C (trừ vùng núi cao)
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nước ta?
A. Tập trung chăn nuôi trâu, bò lấy sức kéo.
B. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
{-- Xem đầy đủ tại Xem online hoặc Tải về --}
Ngoài ra, các em có thể tham gia thi trắc nghiệm trực tuyến bằng cách chọn 1 trong những nội dung đề thi dưới đây:
-
Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa Lý THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh
-
Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa Lý THPT Phạm Công Bình Vĩnh Phúc
-
Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa Lý THPT Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Trên đây là trích dẫn nội dung và một số gợi ý cho tài liệu về đề thi thử THPT QG môn Địa Lý. Để xem đầy đủ nội dung tài liệu và đáp án gợi ý cũng như việc thực hành đạt hiệu quả tốt các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong kì thi.