1. Bài đọc 1
Nguyên âm: | a | ă | â | o | ô | ơ | e | ê | i | y | u | ư |
Phụ âm: | c | |||||||||||
Dấu: |
| ` | ' | ? | ~ | . | ||||||
Tiếng | ca | cà | cá | cả |
| cạ | ||||||
co | cò | có | cỏ |
| cọ | |||||||
cô | cồ | cố | cổ | cỗ | cộ | |||||||
cơ | cờ | cớ |
| cỡ |
| |||||||
cu | cù | cú | củ | cũ | cụ | |||||||
cư | cừ | cứ | cử | cữ | cự | |||||||
Từ: | có cà | có cá | có cỗ | |||||||||
cổ cò | cá cờ | cụ cố | ||||||||||
Câu: | - Cò có cá. | |||||||||||
- Cô có cờ. | ||||||||||||
- Cờ cu cũ. | ||||||||||||
- A! Cỗ có cá, có cả cà cơ. | ||||||||||||
Phân tích: | - Tiếng ca gồm 2 âm, âm c đứng trước, âm a đứng sau. | |||||||||||
- Từ cá cờ gồm 2 tiếng, tiếng cá đứng trước, tiếng cờ đứng sau. | ||||||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
2. Bài đọc 2
Phụ âm: | b | d | đ | ||||||
Tiếng | ba | bo | bô | bơ | be | bê | bi | bu | bư |
da | do | dô | dơ | de | dê | di | du | dư | |
đa | đo | đô | đơ | đe | đê | đi | đu | đư | |
Từ: | ba ba | be bé | bi bô | bí đỏ |
| ||||
dỗ bé | dỡ củ | e dè | dê dễ |
| |||||
đo đỏ | đơ đỡ | bờ đê | đi đò |
| |||||
đu đủ | da bò | bế bé | ô dù |
| |||||
dì Ba | đỗ đỏ | đổ đá | đá dế |
| |||||
Câu: | - Bò, dê đã có ba bó cỏ. | ||||||||
- Bé bi bô: bà, bố bế bé. | |||||||||
- Bà bế bé, bé bá cổ bà. | |||||||||
- Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè. | |||||||||
- Bố bẻ bí bỏ bị. | |||||||||
Phân tích: | - Tiếng bé gồm 2 âm, âm b đứng trước, âm đứng sau thêm thanh sắc trên âm e. | ||||||||
- Từ đi đò gồm 2 tiếng, tiếng đi đứng trước, tiếng đò đứng sau. | |||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
3. Bài đọc 3
Phụ âm: | h | l | k | |||||||||
Tiếng | ha | ho | hô | hơ | he | hê | hi | hu | hư | |||
la | lo | lô | lơ | le | lê | li | lu | lư | ||||
ke | kê | ki | (âm k chỉ ghép với e, ê, và i) | |||||||||
Từ: | hạ cờ | hổ dữ | hồ cá | hả hê | ê ke | |||||||
bé ho | kẽ hở | lá hẹ | lá đa | kì cọ | ||||||||
lọ đỗ | lơ là | le le | đi lễ | kể lể | ||||||||
lê la | lá cờ | lọ cổ | cũ kĩ | ki bo | ||||||||
Câu: | - Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé. | |||||||||||
- Hè, bé đổ dế ở bờ đê. | ||||||||||||
- Bé Hà la: bò, bê hả bà? | ||||||||||||
- Ừ, có cả dê ở đó. | ||||||||||||
- Dê lạ kì, bé cứ bi bô: bố, ở bà có dê kì lạ cơ! | ||||||||||||
- Bà có ô đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ! | ||||||||||||
- Cô Kỳ là dì bé Ký. | ||||||||||||
- Cô Kỳ ca: lá lá la la. | ||||||||||||
- Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lờ. |
4. Bài đọc 4
Phụ âm: | t | n | m | ||||||
Tiếng | ta | tp | tô | tơ | te | tê | ti | tu | tư |
na | no | nô | nơ | ne | nê | ni | nu | nư | |
ma | mo | mô | mơ | me | mê | mi | mu | mư | |
Từ: | ô tô | nơ đỏ | cá mè | cử tạ |
| ||||
tủ to | no nê | ba má | ca mổ |
| |||||
tử tế | na to | bố mẹ | má nẻ |
| |||||
củ từ | ca nô | mũ nỉ | nụ cà |
| |||||
Câu: | - Bà có na to, có cả củ từ, bí đỏ to cơ. | ||||||||
- Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở. | |||||||||
- Ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê. | |||||||||
- Bò bê có cỏ, bò bê no nê. | |||||||||
- Bé Mỹ có mũ nỉ. | |||||||||
- Dì Tư đi đò, bố mẹ đi ca nô. | |||||||||
- Bé Hà có nơ đỏ |
5. Bài đọc 5
Phụ âm: | v | r | s | x | |||||
Tiếng | va | vo | vô | vơ | ve | vê | vi | vu | vư |
ra | ro | rô | rơ | re | rê | ri | ru | rư | |
sa | so | sô | sơ | se | sê | si | su | sư | |
xa | xo | xô | xơ | xe | xê | xi | xu | xư | |
Từ: | cá rô | hè về | xổ số | su sú |
| ||||
bó rạ | tò vò | sư tử | số ne |
| |||||
rổ rá | vỗ về | xe bò | xẻ đá |
| |||||
bộ rễ | vở vẽ | đi xa | lá sả |
| |||||
Câu: | - Hè về, có ve, ve ra rả. | ||||||||
- Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô. | |||||||||
- Hè, bé và và đi mò cá, có cá cờ và cả cá rô to. | |||||||||
- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. | |||||||||
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. | |||||||||
- Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về. |
6. Bài đọc 6
Phụ âm: | p | ph | q | qu | ||||||
Tiếng | pa | po | pô | pơ | pe | pê | pi | py | pu | pư |
pha | pho | phô | phơ | phe | phê | phi |
| phu |
| |
qua | que | quê | qui | quy |
|
|
|
|
| |
Từ: | pí po | pí pô | pí pa pí pô |
|
|
| ||||
phở bò | quà quê | tổ phó |
|
|
| |||||
phố xá | cá quả | phì phò |
|
|
| |||||
cà phê | qua phà | vỏ quế |
|
|
| |||||
Câu: | - Phú pha cà phê. |
| ||||||||
- Phi có tô phở bò. |
| |||||||||
- Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê |
| |||||||||
- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. |
| |||||||||
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. |
| |||||||||
- Đi qua phà để ra phố, bé cứ sợ. |
|
7. Bài đọc 7
Phụ âm: | g | gh | ng | ngh | ||||
Tiếng | ga | go | gô | gơ | gu | gư |
|
|
ghe | ghê | ghi |
|
|
|
|
| |
nga | ngo | ngô | ngơ | ngu | ngư |
|
| |
nghe | nghê | nghi |
|
|
|
|
| |
Từ: | (chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i) | |||||||
gà gô | ghế gỗ | bé ngã | nghé ọ | |||||
tủ gỗ | ghi vở | ngồ ngộ | củ nghệ | |||||
gỗ gụ | ghẹ to | bỡ ngỡ | nghĩ kĩ | |||||
gõ mõ | ghê sợ | cá ngừ | ngô nghê | |||||
Câu: | - Cô Tư có ổ gà đẻ | |||||||
- Cụ Tú có tủ gỗ gụ. | ||||||||
- Phố bé có nghề xẻ gỗ. | ||||||||
- Quê bà có bể, ở bể có cá ngừ và ghẹ. | ||||||||
- Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ngó bé. |
8. Bài đọc 8
Phụ âm: | ch | tr |
| ||||||
Tiếng | cha | cho | chô | chơ | che | chê | chi | chu | chư |
tra | tro | trô | trơ | tre | trê | tri | tru | trư | |
Từ: | cha mẹ | che chở | tra ngô | cá trê |
| ||||
chó xù | chị Hà | chỉ trỏ | vũ trụ |
| |||||
chỗ ở | chú rể | trở về | dự trữ |
| |||||
đi chợ | chữ số | lá tre | lí trí |
| |||||
Câu: | - Chú Nghi chở bà ra chợ. |
| |||||||
- Bé Chi sợ chó dữ. |
| ||||||||
- Bé pha trà cho bà và bố. |
| ||||||||
- Bé Trí đã đi trẻ về. |
| ||||||||
- Cụ Trụ chẻ tre ở hè. |
| ||||||||
- Bé và mẹ đi chợ, ở chợ có cá trê to. |
|
9. Bài đọc 9
Phụ âm: | nh | th |
| ||||||
Tiếng | nha | nho | nhô | nhơ | nhe | nhê | nhi | nhu | như |
tha | tho | thô | thơ | the | thê | thi | thu | thư | |
Từ: | nhà thờ | nhè nhẹ | thả cá | the thé |
| ||||
quả nho | lí nhí | chú thỏ | lê thê |
| |||||
nhổ cỏ | nhu nhú | xe thồ | quả thị |
| |||||
nhớ nhà | như ý | thơ ca | cá thu |
| |||||
nhớ nhà | nho nhỏ | thủ thỉ | thứ tự |
| |||||
Câu: | - Bà ở quê, nhà bà là nhà lá. |
| |||||||
- Nhà bé ở phố, phố có ngõ nhỏ. |
| ||||||||
- Xe ô tô chở sư tử và hổ về sở thú. |
| ||||||||
- Thu bỏ thư cho cô Tú. |
| ||||||||
- Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề. |
| ||||||||
- Ở phố bé có nhà thờ to. |
| ||||||||
- Bé đi nhà trẻ chớ đi trễ giờ. |
|
10. Bài đọc 10
Phụ âm: | gi | kh |
| ||||||
Tiếng | gia | gio | giô | giơ | gie | giê | gi | giu | giư |
kha | kho | khô | khơ | khe | khê | khi | khu | khư | |
Từ: | gia vị | gió to | giẻ cũ | khổ sở |
| ||||
bà già | giò chả | giữ nhà | khơ me |
| |||||
giá cả | giỏ cá | khe khẽ | quả khế |
| |||||
giả da | giỗ tổ | kha khá | chú khỉ |
| |||||
giã giò | thì giờ | kho cá | khu đô thị |
| |||||
quá khứ | cá khô | tú lơ khơ | khí ô - xy |
| |||||
Câu: | - Bà cho gia vị và khế để kho cá. |
| |||||||
- Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả. |
| ||||||||
- Phố bé Nga có nghề giã giò. |
| ||||||||
- Chú chó xù giữ nhà khá ghê. |
| ||||||||
- Bà ở nhà lá, gió to bé cứ sợ nhà đổ. |
| ||||||||
- Bé Thu đi khe khẽ để bà và bố mẹ ngủ. |
|
11. Bài đọc 11
1. Có cỗ
Nhà có giỗ
Có cỗ to
Có chả giò,
Có cá kho
Bẽ đã no
Bé ngủ khò
2. Thu có quà
Thu qua nhà bà
Bà cho Thu quà
Thu mở quà ra
Thu cho cả nhà
Quà có mì gà
Có nho, có na
Thu no nê quá
Thu hò thu ca
3. Nga về quê
Nga về nhà quê
Nga ra bờ đê
Có bò có bê
Có dê có nghé
Khi Nga trở về
Nga nhớ nhà quê
Ở đó có bà
Nghĩ mà thú ghê
4. Hà nhớ nhà
Bé Hà đi xa
Nó nhớ nhà quá
Hà đi xe ca
Khi trở về nhà
Nhà hà có bà
Có mẹ, có cha
Bà Hà đã già
Bà chỉ ở nhà
---(Để xem tiếp những bài tập đọc còn lại của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
26. Bài đọc 26
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
oăn | oắt | oanh | oach | oang | oăng |
thoăn | thoắt | thoanh | thoách | thoang | thoắng |
loăn | loắt | loanh | loách | loang | loăng |
tóc xoăn băn khoăn thoăn thoắt nhọn hoắt | quăn góc khoanh tay loanh quanh kinh doanh | kế hoạch xoành xoạch khoang tàu thoang thoảng | dài ngoằng vỡ hoang nước khoáng hét toáng |
Bà ngoại băn khoăn lo lắng vì bé chưa ngoan
27. Bài đọc 27
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
uê | uy | uân | uât | uây | uyên | uyêt |
quê | quy | quân | quất | quây | quyên | quyết |
tuê | tuy | tuân | tuất | tuây | tuyên | tuyết |
hoa huệ thuê nhà huy hiệu nguy hiểm lũy tre | mùa xuân tuân lệnh sản xuất kỉ luật quả quất | cháo quẩy khuấy nước kể chuyện cái thuyền bóng chuyền | đẹp tuyệt quyết tâm bạch tuyết lưu luyến tuyên dương |
Bạn Huy quyết tâm học tập thật tốt.
Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Những hôm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi.
Bạn Tuấn đi tàu thủy về quê. Ở quê Tuấn được nghe bà kể chuyện nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
28. Bài đọc 28
oao | oay | oam | oăm | oăc | oen | oet |
oong | ooc | ươ | uya | uyt | uyp | uynh |
uych | uâng | uênh | uêch |
|
|
|
oao: oay: oam: oăm: oăc: oen: oet: oong: ooc: | ngoao ngoao viết ngoáy mèo ngoạm chuột sâu hoắm dấu ngoặc nhoẻn cười lòe loẹt cái xoong quần soóc | ươ: uya: uyt: uyp uynh: uych: uênh: uêch: | thuở xưa đêm khuya huýt sáo đèn tuýp phụ huynh chạy huỳnh huỵch huênh hoang nguệch ngoạc |
Mèo kêu ngoao ngoao.
Bé không nên viết ngoáy.
Cần cẩu ngoạm kiện hàng.
Giếng khoan sâu hoắm.
Bé làm bài tập: điền âm hoặc vần thích hợp.
Tan học, mẹ đón bé và nhoẻn miệng cười.
Bức tranh bé tô màu lòe loẹt.
Bé giúp mẹ lấy cái xoong nấu canh.
Mùa hè, bé mặc quần soóc đi học.
Bé đi xem xiếc có chú voi huơ cái vòi dài.
Bà say sưa kể chuyện thuở xưa.
Đêm đã khuya, mẹ vẫn cặm cụi làm việc.
Bé tập huýt sáo, khi đang đi trên xe buýt.
Bố tháo và lau chùi chiếc đèn tuýp cho sạch.
Chủ nhật, bố và mẹ đi họp phụ huynh cho hai anh em.
Những chú voi to lớn chạy huỳnh huỵch làm đất cát bụi mù.
Mẹ dạy bé chớ nói huênh hoang.
Bé nắn nót viết từng chữ và không viết nguệch ngoạc.
---(Nội dung đầy đủ của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một số bài tập đọc dành cho các em học sinh chuẩn bị bước vào lớp 1 tham khảo để học cách tập đọc sao cho đúng và chuẩn nhất. Mời thầy cô và các em học sinh chuẩn bị vào lớp 1 cùng tham khảo chi tiết và tải về.