TIN HỌC 12
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chương 1: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access
Câu 1: Phần mềm mở rộng của tập tin CSDL trong Access là gì?
a. DAT
b. MDD
c. MDB
d. EXE
Câu 2: Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần:
a. Có 7 thành phần: Table, Query, Form, Page, Module, Report, Macro
b. Có 5 thành phần: Table, Query, Form, Module, Report
c. Chỉ có duy nhất thành phần Table
d. Có 6 thành phần:Table, Query, Form, Module, Report, Macro
Câu 3: Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu
a. Form
b. Query
c. Table
d. Report
Câu 4: Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu?
a. Form
b. Table
c. Query
d. Report
Câu 5: Access là:
a. Phần mềm soạn thảo văn bản
b. Hệ điều hành
c. Hệ quản trị cơ sở dữ
d. Cơ sở dữ liệu
Câu 6: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
a. Cơ sở dữ liệu phân tán
b. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
c. Cơ sở dữ liệu quan hệ
d. Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 7: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
a. Các thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành các tập tin
riêng
b. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung
vào một tập tin .MDB
c. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin
.MDB
d. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB
Câu 8: Trong một Table trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 9: Một khóa chính phải
a. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
b. Không được rỗng
c. Xác định duy nhất một mẫu tin
d. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin
Câu 10: Khóa ngoại là
a. Một hoặc nhiều trường trong một bảng
b. Một mẫu tin đặc biệt
c. Không là khóa chính của bảng nào hết
d. Chỉ một trường duy nhất
Câu 11: Các phép toán trong Access là
a. + , - , * , /
b. ^ , \
c. MOD , LIKE , IS
d. Các câu trên đều đúng
Câu 12: Khoá chính trong Table dùng để phân biệt giữa Record này với Record khác trong
a. Cùng một Table
b. Giữa Table này với Table khác
c. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ
d. Giữa 2 Table bất kỳ
Câu 13: Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table (Relation Ship) Giữa 2 Field của 2 Table có thể
do 2 Field đó:
a. Cùng kiểu dữ liệu và cùng độ lớn
b. Cùng kiểu dữ liệu và khác độ lớn
c. Cùng kiểu nhưng không cùng tên
d. Các câu trên đều sai
Câu 14: Các chức năng chính của Access
a. Lập bảng
b. Lưu trữ dữ liệu
c. Tính toán và khai thác dữ liệu
d. Ba câu trên đều đúng
Câu 15: Cho biết QUANLYSINHVIEN.MDB là tên của một tệp CSDL trong Access,
trong đó MDB viết tắt bởi :
a. Management DataBase
b. Microsoft DataBase
c. Microsoft Access DataBase
d. Microsoft Office DataBase
Câu 16: Thành phần cơ sở của Access là gì
a. Table
b. Record
c. Field
d. Field name
Câu 17: Tên Table
a. Có khoảng trắng
b. Có chiều dài tên tùy ý
c. Không có khoảng trắng
d. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng
Việt có dấu
Câu 18: Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text
a. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự
b. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự
c. Kiểu ký tự có chiều dài không xác định
d. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes
Câu 19: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
a. Nhỏ hơn hoặc bằng 255
b. Nhỏ hơn hoặc bằng 8
c. Nhỏ hơn hoặc bằng 64
d. Nhỏ hơn hoặc bằng 256
Câu 20: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
a. Được
b. Không được
c. Không nên
d. Tùy ý