25 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề - Sự phát triển kinh tế Việt Nam và phát triển tổng hợp kinh tế Biển - Đảo Địa lí 9

 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ: SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VIỆT NAM - PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ BIỂN – ĐẢO 

SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VIỆT NAM

Câu 1. Trong cơ cấu GDP của nước ta, ngành dịch vụ có đặc điểm:

A. Chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng lên.

B. Chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm xuống.

C. Chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng còn biến động.

D. Tỉ trọng cao hơn nông –lâm- ngư nghiệp, nhưng còn thấp hơn công nghiệp, xây dựng và ít biến động.

Câu 2. Trước đổi mới, thời kì kinh tế nước ta gặp khủng hoảng là:

A. Từ 1954 đến 1975.

B. Sau ngày đất nước hoàn toàn thống nhất.

C. Sau 1975 đến những năm cuối thập kỉ 80 của thế kỉ XX.

D. Từ sau 1986 đến trước năm 1996.

Câu 3. Đây là đặc điểm của nền kinh tế miền Nam dưới chế độ Sài Gòn:

A. Khủng hoảng kéo dài.

B. Lạm phát cao, sản xuất đình chệ, lạc hậu.

C. Chỉ tập chung ở các thành phố lớn, phục vụ chiến tranh.

D. Mang tính chất thực dân mới nửa phong kiến.

Câu 4. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm:

A. 1975                     B. 1981                         C. 1986               D. 1996

Câu 5. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.

B. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh.

C. Kinh tế cá thể được thùa nhận và ngày càng phát triển.

D. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.

Câu 6. Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện ở:

A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.

Câu 7. Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam:

A. Đồng Nai                         B. Bình Định            C. Hải Dương         D. Bến Tre.

Câu 8. Tỉnh nào sau đây khong nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía bắc:

A. Hải Dương                      B. Quảng Ninh.       C. Nam Định          D. Hưng Yên.

Câu 9. Vùng kinh tế trọng điểm miền trung gồm:

A. 3 tỉnh, thành                    B. 4 tỉnh, thành         C. 5 tỉnh, thành       D. 6 tỉnh, thành.

Câu 10. Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là:

A. Phía Bắc, miền Trung và phía Nam

B. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.

C. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bộ.

D. Đồng bằng Sông Hồng, Duyên hải nam trung bộ và Đông nam bộ.

Câu 11. Thành phần kinh tế giữ vai trò quan trọng nhất nước ta hiện nay là:

A. Nhà nước                         B. Tập thể                 C. Tư nhân            D. Đầu tư nước ngoài.

Câu 12. Ngành nào sau đây được coi là ngành công nghiệp trọng điểm tiêu biểu hiện nay?

A. Hóa chất.                                                           B. Luyện kim   

C. Vật liệu xây dựng                                              D. Sản xuất hàng tiêu dùng.   

Câu 13. Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ câu GDP giảm và chiếm tỉ trọng thấp nhất chứng tỏ:

A. Nông, lâm, ngư nghiệp có vị trí không quan trọng trong nền kinh tế nước ta.

B. Nước ta đã hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. Nước ta đang chuyển từng bước từ nông nghiệp sang công nghiệp.

D. Nước ta đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế.

Câu 14. Sự kiện lớn diễn ra trong thập niên 90 của thế kỉ XX, đánh dấu sự hội nhập kinh tế nước ta là:

A. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì

B. Gia nhập ASEAN.

C. Gia nhập WTO.

D. Trở thành, thành viên của liên hiệp quốc.

Câu 15. Cho bảng số liệu:  Tổng sản phẩm trong nước (Đơn vị triệu USD)       

Năm

Khu vực

1998

Nông – lâm – ngư nghiệp

77520

Công nghiệm –Xây dựng

92357

Dịch vụ

125819

Tổng

295696

 

 Cơ cấu ngành dịch vụ là:

A. 40,1%                      B.   42,6%              C. 43,5%           D. 45%         

Đáp án trắc nghiệm phần Sự phát triển kinh tế Việt Nam Địa lí 9

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đáp án

C

C

C

C

B

D

A

C

C

B

A

D

C

B

B

 

PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ BIỂN – ĐẢO

Câu 1. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là

A. 3 160 km và khoảng 0,5 triệu km2

B. 3. 260km và khoảng 1 triệu km2

C. 3. 460 km và khoảng 2 triệu km2

D. 2. 360 km và khoảng 1,0 triệu km2

Câu 2. Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau

B. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng

C. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu

D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang

Câu 3. Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là

A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế

B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy

C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế

D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải

Câu 4. Một trong những hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là

A. phát triển khai thác hải sản xa bờ

B. tập trung khai thác hải sản ven bờ

C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.

D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển

Câu 5. Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động

A. thể thao trên biển

B. tắm biển

C. lặn biển

D. khám phá các đảo

Câu 6. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc

A. Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Nam Trung Bộ

Câu 7. Những thùng dầu đầu tiên được khai thác ở vùng thềm lục địa phía Nam của nước ta vào năm

A. 1966                                           C. 1986

B. 1976                                           D. 1996

Câu 8. Cảng không phải cảng biển là

A. Đà Nẵng                                    C. Vũng Tàu

B. Cần Thơ                                    D. Quy Nhơn

Câu 9. Số lượng cảng biển của nước ta hiện nay là hơn

A. 60                                               C. 80

B. 70                                               D. 90

Câu 10. Ô nhiễm môi trường biển sẽ dẫn đến hậu quả

A. Làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển

B. Ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển’

C. Tác động đến đời sống của ngư dân

D. Tất cả các hậu quả trên

Đáp án trắc nghiệm phần phát triển tổng hợp kinh tế Biển - Đảo Địa lí 9

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

D

C

A

B

D

C

B

D

D

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu 25 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề - Sự phát triển kinh tế Việt Nam và phát triển tổng hợp kinh tế Biển - Đảo Địa lí 9​. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: 

Chúc các em học tập tốt !

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?