ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ: SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ ĐỊA LÍ 9
1. VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC
Câu 1. TDMNBB bao gồm
A. 10 tỉnh
B. 15 tỉnh
C. 20 tỉnh
D. 25 tỉnh
Câu 2. Về mặt tự nhiên TDMNBB có đặc điểm chung là
A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình
B. chịu tác động rất lớn của biển
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ
D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không thuộc TDMNBB?
A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác
B. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc
C. có số dân đông nhất so với các vùng khác.
D. giáp cả Trung Quốc và Lào
Câu 4. Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của TDMNBB là
A. công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và phát triển ngành thủy sản
B. trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản
C. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản
D. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện
Câu 5. Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là
A. Tày, Nùng, Hoa, Chăm, ..
B. Thái, Mường, Giao, Mông, …
C. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ, …
D. Mông, Dao, Giáy, Lự, …
Câu 6. Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên dòng sông
A. Đà B. Lô C. Gâm D. Chảy
Câu 7. Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của TDMNBB thể hiện ở chỗ có cả
A. cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm
B. cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu
C. cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới
D. cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp
Câu 8. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở TDMNBB là
A. cà phê B. chè C. cao su D. điều
Câu 9. Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở TDMNBB là
A. Đền Hùng C. Sa Pa
B. Tam Đảo D. vịnh Hạ Long
Câu 10. Các trung tâm kinh tế quan trọng ở TDMNBB là
A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hòa Bình
B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bắc Giang, Bắc Kan.
C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn
D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, Uông Bí
Đáp án trắc nghiệm vùng trung du miền núi Bắc Bộ tài liệu Sự phân hóa lãnh thổ Địa lí 9
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | A | C | D | B | A | C | B | D | C |
2. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
{-- Nội dung đề và đáp án phần II: vùng đồng bằng Sông Hồng của tài liệu Ôn tập chuyên đề - Sự phân hóa lãnh thổ Địa lí 9 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
3. VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Câu 1. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng
A. Đồng bằng song Hồng
B. Trung du miền núi Băc Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 2. Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Băc Trung Bộ là
A. Cơ sở hạ tầng tháp kém
B. Mật độ dân cư thấp
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra
D Tài nguyên khoáng sản hạn chế
Câu 3. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là
A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam
B. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây
C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn
D. nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã
Câu 4. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đòi núi phá tây vùng Bắc Trung Bộ là
A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn
B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm
C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản
D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ
Câu 5. Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là:
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế
Câu 6. Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ dược trồng trên diện tích lớn
A. cây lúa và hoa màu
B. cây lạc và vừng
C. cây cao su và cà phê
D. cây thực phẩm và cây ăn quả
Câu 7. Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là
A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí
B. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim
C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí
D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 8. Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là
A. Đồ Sơn, Cát Bà
B. Sầm Sơn, Thiên Cầm
C. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng
D. Nhật Lệ, Lăng Cô
Câu 9. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh
B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế
D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới
Đáp án trắc nghiệm vùng Bắc Trung Bộ tài liệu Sự phân hóa lãnh thổ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đáp án | D | C | B | A | D | B | D | A | C |
4. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
{-- Nội dung đề và đáp án phần IV: vùng duyên hải Nam Trung Bộ của tài liệu Ôn tập chuyên đề - Sự phân hóa lãnh thổ Địa lí 9 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
5. VÙNG TÂY NGUYÊN
Câu 1. Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam- Lào-Campuchia
A. Gia Lai
B. Đắk Lắk
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
Câu 2. Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là:
A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.
B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.
C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng
D. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.
Câu 3. Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là:
A. Hay có những hiện tượng thời tiết thất thường.
B. Nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi.
C. Mùa mưa thường xuyên gây ra lũ lụt.
D. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng
Câu 4. Về mật độ dân số, Tây Nguyên hiện là vùng:
A. Có mật độ thấp sau Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Dân cư trù mật do nhập cư từ các vùng khác.
C. Có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
D. Có mật độ trung bình so với các vùng khác.
Câu 5. Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế- xã hội ở Tây Nguyên là:
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.
B. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản, thủy điện.
C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, chè…).
D. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 6. Các loại cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là:
A. Mía, đậu tương, thuốc lá, lạc.
B. Cà phê, cao su, chè, điều
C. Bông, lạc, hồ tiêu, dừa
D. Thuốc lá, đậu tương, dừa, hồ tiêu.
Câu 7. Nông sản nổi tiếng ở Buôn Ma Thuột và Đà Lạt là :
A. Chè, điều và mía.
B. Cao su và hoa, quả nhiệt đới.
C. Hồ tiêu, bông và thuốc lá.
D. Cà phê và hoa, rau quả ôn đới.
Câu 8. Các ngành công nghiệp phát triển khá mạnh ở Tây Nguyên là :
A. Công nghiệp khai khoáng
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Chế biến nông-lâm sản.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 9. Mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ lực hiện nay của Tây Nguyên là :
A. Cao su.
B. Cà phê.
C. Ca cao.
D. Hồ tiêu.
Câu 10. Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên là
A. Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.
B. Gia Nghĩa, Bảo Lộc, Kon Tum.
C. Đắk Tô, Đăk Min, Di Linh.
D. Krông Buk, Krông Ana, Buôn Đôn.
Đáp án trắc nghiệm vùng Tây Nguyên tài liệu Sự phân hóa lãnh thổ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | B | D | C | A | B | D | C | B | A |
6. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
{-- Nội dung đề và đáp án phần VI: vùng Đông Nam Bộ của tài liệu Ôn tập chuyên đề - Sự phân hóa lãnh thổ Địa lí 9 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
7. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Câu 1. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, ĐBSCL có diện tích khoảng
A. 20 000 km2
B. 30 000 km2
C. 40 000 km2
D. 50 000 km2
Câu 2. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở ĐBSCL là:
A. Đất phèn
B. Đất mặn.
C. Đất phù sa ngọt.
D. Đất cát ven biển
Câu 3. Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở ĐBSCL là :
A. Xâm nhập mặn
B. Cháy rừng.
C. Triều cường.
D. Thiếu nước ngọt
Câu 4. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là:
A. Xây dựng hệ thóng đê điều.
B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 5. Các dân tộc ít người sinh sống ở ĐBSCL là:
A. Tày, Nùng, Thái.
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.
D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 6. ĐBSCL là:
A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước
B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước
D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước
Câu 7. So với các vùng khác, đặc điểm không phải của ĐBSCL là
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
Câu 8. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành
A. Sản xuất vât liệu xây dựng
B. Sản xuất hàng tiêu dung.
C. Công nghiệp cơ khí
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 9. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ĐBSCL là:
A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng
B. Gạo, hàng may mặc, nông sản
C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả
D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công
Câu 10. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là.
A. Thành phố Cần Thơ.
B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho.
D. Thành phố Cao Lãnh.
Đáp án trắc nghiệm vùng đồng bằng Sông Cửu Long tài liệu Sự phân hóa lãnh thổ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | A | D | B | C | B | A | D | C | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung tài liệu 69 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề - Sự phân hóa lãnh thổ Địa lí 9 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !