181 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG PHI KIM - TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM
Câu 1: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái
A. lỏng và khí. B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. rắn, lỏng, khí.
Câu 2: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. C, S, Br2, Cl2. C. Cl2, H2, N2, O2. D. Br2, Cl2, N2, O2.
Câu 3: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là
A. C, S, O, Fe. B. Cl, C, P, S. C. P, S, Si, Ca. D. K, N, P, Si.
Câu 4: Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là
A. oxi. B. brom. C. clo. D. nitơ.
Câu 5: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit
A. S, C, P. B. S, C, Cl2. C. C, P, Br2. D. C, Cl2, Br2.
Câu 6: Dãy phi kim tác dụng được với nhau là
A. Si, Cl2, O2. B. H2, S, O2. C. Cl2, C, O2. D. N2, S, O2.
Câu 7: Độ tan của chất khí tăng nếu
A. tăng nhiệt độ, tăng áp suất. B. tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
C. giảm nhiệt độ, tăng áp suất. D. giảm nhiệt độ, giảm áp suất.
Câu 8: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với
A. hiđro hoặc với kim loại. B. dung dịch kiềm.
C. dung dịch axit. D. dung dịch muối.
Câu 9: Dãy các phi kim tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí là
A. C, Br2, S, Cl2. B. C, O2, S, Si. C. Si, Br2, P, Cl2. D. P, Si, Cl2, S.
Câu 10: Dãy phi kim được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần
A. Br, Cl, F, I. B. I, Br, Cl, F. C. F, Br, I, Cl. D. F, Cl, Br, I.
Câu 11: Dãy các phi kim sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần
A. Cl, S, P, Si. B. S, P, Cl, Si. C. Cl, Si, P, S. D. S, Si, Cl, P.
Câu 12: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65 %. X là nguyên tố
A. C. B. N. C. S. D. P.
Câu 13: R là nguyên tố phi kim, hợp chất của R với hiđro có công thức chung là RH2 chứa 5,88% H về khối lượng. R là nguyên tố
A. C. B. N. C. P. D. S.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn a gam photpho trong bình chứa 13,44 lít khí oxi (đktc) để tạo thành 28,4 gam điphotpho pentaoxit. Giá trị của a là
A. 9,2. B. 12,1. C. 12,4. D. 24.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp cacbon và lưu huỳnh cần 3,36 lít O2 (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,2 gam và 0,8 gam. B. 1,2 gam và 1,6 gam.
C. 1,3 gam và 1,5 gam. D. 1,0 gam và 1,8 gam.
Câu 16: Clo là chất khí có màu
A. nâu đỏ. B. vàng lục. C. lục nhạt. D. trắng xanh.
Câu 17: Tính chất nào sau đây là của khí clo ?
A. Tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ.
B. Tác dụng với nước tạo thành axit clorơ (HClO2).
C. Tác dụng với oxi tạo thành oxit.
D. Có tính tẩy màu trong không khí ẩm.
Câu 18: Clo là phi kim có độ hoạt động hoá học
A. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh nhưng yếu hơn flo.
B. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh và flo.
C. yếu hơn flo, lưu huỳnh nhưng mạnh hơn photpho.
D. yếu hơn flo, photpho và lưu huỳnh.
Câu 19: Clo tác dụng với nước
A. tạo ra hỗn hợp hai axit. B. tạo ra hỗn hợp hai bazơ.
C. tạo ra hỗn hợp muối. D. tạo ra một axit hipoclorơ.
Câu 20: Clo tác dụng với natri hiđroxit
A. tạo thành muối natri clorua và nước. B. tạo thành nước javen.
C. tạo thành hỗn hợp các axit. D. tạo thành muối natri hipoclorit và nước.
Câu 21: Chất dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm là
A. mangan đioxit và axit clohiđric đặc. B. mangan đioxit và axit sunfuric đặc.
C. mangan đioxit và axit nitric đặc. D. mangan đioxit và muối natri clorua.
Câu 22: Trong công nghiệp người ta điều chế clo bằng cách
A. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà .
B. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn.
C. nung nóng muối ăn.
D. đun nhẹ mangan đioxit với axit clohiđric đặc.
Câu 23: Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng
A. vật lí. B. hoá học.
C. vật lí và hoá học. D. không xảy ra hiện tượng vật lí và hóa học.
Câu 24: Dẫn khí Cl2 vào dung dịch KOH, tạo thành
A. dung dịch chỉ gồm một muối. B. dung dịch hai muối.
C. dung dịch chỉ gồm một axit. D. dung dịch gồm một axit và một muối.
Câu 25: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện nào ?
A. H2 và O2. B. Cl2 và H2. C. Cl2 và O2. D. O2 và SO2.
...
Trên đây là phần trích dẫn 181 Câu trắc nghiệm chương phi kim - Trường THCS Phú Lâm, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!