150 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Đại số 10 có đáp án chi tiết

150 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 10 CÓ ĐÁP ÁN

 

Câu 1. Tung độ đỉnh I của parabol \(\left( P \right)y = 2{x^2} - 4x + 3\) là

A. - 1.                                B. 1.                                  C. 5.                                  D. - 5.

Lời giải

Chọn B

Ta có:Tung độ đỉnh I là \(f\left( { - \frac{b}{{2a}}} \right) = f\left( 1 \right) = 1\).

Câu 2. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại \(x = \frac{3}{4}\)?

A. \(y = 4{x^2} - 3x + 1\) .          B. \(y =  - {x^2} + \frac{3}{2}x + 1\) .         C. \(y =  - 2{x^2} + 3x + 1\) .         D. \(y = {x^2} - \frac{3}{2}x + 1\) .

Lời giải

Chọn D

Hàm số đạt GTNN nên loại phương án B vàC.

Phương án A: Hàm số có giá trị nhỏ nhất tại \(x =  - \frac{b}{{2a}} = \frac{3}{8}\) nên loại.

Còn lại chọn phương án D.

Câu 3. Cho hàm số \(y = f\left( x \right) =  - {x^2} + 4x + 2\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. y giảm trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).   B. y giảm trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\).   C. y tăng trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).   D. y tăng trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

Lời giải

Chọn A

Ta có a = - 1 < 0 nên hàm số y tăng trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\) và y giảm trên \(\left( {2; + \infty } \right)\) nên chọn phương án A.

Câu 4. Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)?

A. \(y = \sqrt 2 {x^2} + 1\) .                B. \(y =- \sqrt 2 {x^2} + 1\)  .             C. \(y = \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\) .            D. \(y = -\sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\) 

Lời giải

Chọn A

Hàm số nghịch biến trong khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) nên loại phương án B và D

Phương án A: hàm số y nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) nên chọn A

Câu 5. Cho hàm số: \(y = {x^2} - 2x + 3\). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A. y tăng trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).                                              B. y giảm trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

C. Đồ thị của y có đỉnh I(1;0).                                 D. y tăng trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Lời giải

Chọn D

Ta có a = 1 > 0 nên hàm số y giảm trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và y tăng trên \(\left( {1; + \infty } \right)\) và có đỉnh I(1;2) nên chọn phương án D. Vì y tăng trên \(\left( {1; + \infty } \right)\) nên y tăng trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Câu 6. Bảng biến thiên của hàm số \(y =  - 2{x^2} + 4x + 1\) là bảng nào sau đây?

Lời giải

Chọn C

Ta có a = - 2 < 0 và Đỉnh của Parabol \(I\left( { - \frac{b}{{2a}};f\left( { - \frac{b}{{2a}}} \right)} \right) = I\left( {1;3} \right)\).

Câu 7. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y =  - {\left( {x + 1} \right)^2}\).               B. \(y =  - {\left( {x - 1} \right)^2}\).               C. \(y =   {\left( {x + 1} \right)^2}\).                  D. \(y =   {\left( {x -1} \right)^2}\).

Lời giải

Chọn B

Ta có: Đỉnh I(1;0) và nghịch biến \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Câu 8. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y =  - {x^2} + 2x\) .               B. \(y =  - {x^2} + 2x - 1\) .           C. \(y = {x^2} - 2x\) .                  D. \(y = {x^2} - 2x + 1\) .

Lời giải

Chọn B

Ta có: Đỉnh I(1;0) và nghịch biến \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Câu 9. Parabol \(y = a{x^2} + bx + 2\) đi qua hai điểm M(1;5) và N(-2;8) có phương trình là:

A. \(y = {x^2} + x + 2\) .              B. \(y = {x^2} + 2x + 2\) .            C. \(y = 2{x^2} + x + 2\) .            D. \(y = 2{x^2} + 2x + 2\) .

Lời giải

Chọn C

Ta có: Vì \(A,B \in (P) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
5 = a{.1^2} + b.1 + 2\\
8 = a.{\left( { - 2} \right)^2} + b.( - 2) + 2
\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
a = 2\\
b = 1
\end{array} \right.\).

Câu 10. Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đi qua A(8;0) và có đỉnh A(6;-12) có phương trình là:

A. \(y = {x^2} - 12x + 96\) .         B. \(y = 2{x^2} - 24x + 96\) .      C. \(y = 2{x^2} - 36x + 96\) .      D. \(y = 3{x^2} - 36x + 96\) .

 

{-- xem đầy đủ nội dung 150 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Đại số 10 có đáp án chi tiết ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 150 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Đại số 10 có đáp án chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

>>> Các em có thể thử sức với các đề kiểm tra 1 tiết theo hình thức trắc nghiệm online tại đây :

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?