100 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG – HÌNH HỌC 10
Câu 1: Cho phương trình: \(ax + by + c = 0\;\left( 1 \right)\) với \({a^2} + {b^2} > 0\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( {a;b} \right)\).
B. a = 0: (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục Ox.
C. b = 0: (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục Oy.
D. Điểm \({M_0}\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi \(a{x_0} + b{y_0} + c \ne 0\).
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết.
A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.
B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.
C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt thuộc (d).
Câu 3: Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow {BC} \) là một vecto pháp tuyến của đường cao AH.
B. \(\overrightarrow {BC} \) là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC.
C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc.
D. Đường trung trực của AB có \(\overrightarrow {AB} \) là vecto pháp tuyến.
Câu 4: Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {a;b} \right)\). Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. \({\overrightarrow u _1} = \left( {b; - a} \right)\) là vecto chỉ phương của (d).
B. \({\overrightarrow u _2} = \left( { - b;a} \right)\) là vecto chỉ phương của (d).
C. \(\overrightarrow {n'} = \left( {ka;kb} \right)\,,k \in R\) là vecto pháp tuyến của (d).
D. (d) có hệ số góc \(k = \frac{{ - b}}{a}\,\,\,\left( {b \ne 0} \right)\).
Câu 5: Đường thẳng đi qua A(-1;2), nhận \(\overrightarrow n = \left( {2; - 4} \right)\) làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:
A. \(x - 2y - 4 = 0\) B. \(x + y + 4 = 0\) C. \( - x + 2y - 4 = 0\) D. \(x - 2y + 5 = 0\)
Câu 6: Cho đường thẳng (d): \(2x + 3y - 4 = 0\). Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?
A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3;2} \right)\) . B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 4; - 6} \right)\) . C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2; - 3} \right)\) D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;3} \right)\) .
Câu 7: Cho đường thẳng \(\left( d \right):3x - 7y + 15 = 0\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow u = \left( {7;3} \right)\) là vecto chỉ phương của (d).
B. (d) có hệ số góc \(k = \frac{3}{7}\).
C. (d) không đi qua góc tọa độ.
D. (d) đi qua hai điểm \(M\left( { - \frac{1}{3};2} \right)\) và N(5;0).
Câu 8: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( { - 2;4} \right)\,;B\left( { - 6;1} \right)\) là:
A. \(3x + 4y - 10 = 0.\) B. \(3x - 4y + 22 = 0.\) C. \(3x - 4y + 8 = 0.\) D. \(3x - 4y - 22 = 0\)
Câu 9: Cho đường thẳng \(\left( d \right):3x + 5y - 15 = 0\). Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d).
A. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{3} = 1\). B. \(y = - \frac{3}{5}x + 3\) C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = t\\
y = 5
\end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 5 - \frac{5}{3}t\\
y = t
\end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\) .
Câu 10: Cho đường thẳng \(\left( d \right):x - 2y + 1 = 0\). Nếu đường thẳng \(\left( \Delta \right)\) đi qua M(1;-1) và song song với (d) thì \(\left( \Delta \right)\) có phương trình
A. \(x - 2y - 3 = 0\) B. \(x - 2y + 5 = 0\) C. \(x - 2y + 3 = 0\) D. \(x + 2y + 1 = 0\)
{-- xem đầy đủ nội dung 100 câu trắc nghiệm về Phương trình đường thẳng của môn Hình học 10 có đáp án ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 100 câu trắc nghiệm về Phương trình đường thẳng - Hình học 10 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
>>> Các em có thể thử sức với các đề kiểm tra 1 tiết theo hình thức trắc nghiệm online tại đây :