125 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 10 CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1. Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 7 là một số tự nhiên”.
A. \(7 \subset N\). B. \(7 \in N\). C. 7 < N. D. \(7 \le N\).
Câu 2. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ \(\sqrt 2 \) không phải là số hữu tỉ”
A. \(\sqrt 2 \ne Q\). B. \(\sqrt 2 \not \subset Q\).
C. \(\sqrt 2 \notin Q\). D. \(\sqrt 2\) không trùng với Q.
Câu 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đói rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là 1800
d) x là số nguyên dương.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 4. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. x > 2.
B. 3 < 1.
C. 4 - 5 = 1.
D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Hướng dẫn giải
A vì x > 2 là mệnh đề chứa biến, không phải mệnh đề.
B: HS nhầm lẫn mệnh đề sai không phải là mệnh đề.
C: HS nhầm lẫn mệnh đề sai không phải là mệnh đề.
D: HS nhầm phát biểu bằng lời không phải là mệnh đề.
Câu 5. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Đi ngủ đi! B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C. Bạn học trường nào? D. Không được làm việc riêng trong giờ học.
Câu 6. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
a. Huế là một thành phố của Việt Nam.
b. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c. Hãy trả lời Câu hỏi này!
d. 5 + 19 - 24.
e. 6 + 81 = 25.
f. Bạn có rỗi tối nay không?
g. x + 2 = 11.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Các câu a, b, e là mệnh đề.
Câu 7. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. 3 + 2 = 7. B. x2 + 1 > 0. C. - 2 - x2 < 0. D. 4 + x.
Hướng dẫn giải
Chọn D
D chỉ là một biểu thức, không phải khẳng định.
Câu 8. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Bạn bao nhiêu tuổi? B. Hôm nay là chủ nhật.
C. Trái đất hình tròn. D. \(4 \ne 5\) .
Hướng dẫn giải
Chọn A
B: Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề.
C: Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề.
D: Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề.
Câu 9. Mệnh đề là một khẳng định
A. Hoặc đúng hoặc sai. B. Đúng.
C. Sai. D. Vừa đúng vừa sai.
Hướng dẫn giải
Chọn A
B: Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề.
C: Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề.
D: Hiểu không rõ khái niệm mệnh.
Câu 10. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A. \(\forall x \in R,{x^2} + 1 > 0\). B. \(\forall x \in R,{x^2} > x\).
C. \(\exists r \in Q,{r^2} = 7\). D. \(\forall n \in N,n + 4\) chia hết cho 4.
Hướng dẫn giải
Chọn A
A: Đúng vì \({x^2} \ge 0\) nên \({x^2} + 1 > 0\).
B: HS hiểu nhầm mọi số bình phương đều lớn hơn chính nó.
C: HS hiểu nhầm \(\sqrt 7 \in Q\).
D: HS nhầm tổng của số tự nhiên với số 4 đều chia hết cho 4
Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Các em hãy cố gắng học tập!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không?
D. Ngày mai bạn có đi du lịch không?
Hướng dẫn giải
Chọn A
A: Đúng, vì nó là Câu khẳng định.
B: HS hiểu nhầm Câu cảm cũng là mệnh đề.
C: HS hiểu nhầm Câu hỏi cũng là mệnh đề.
D: HS hiểu nhầm Câu hỏi cũng là mệnh đề.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Toán học là một môn thi trong kỳ thi TNTHPT.
B. Đề trắc nghiệm môn toán năm nay dễ quá trời!
C. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
D. Bạn biết Câu nào là đúng không?
Hướng dẫn giải
Chọn A
A: Đúng, vì nó là Câu khẳng định.
B: HS hiểu nhầm Câu cảm cũng là mệnh đề.
C: HS hiểu nhầm Câu hỏi không có tính đúng hoặc sai cũng là mệnh đề.
D: HS hiểu nhầm Câu hỏi cũng là mệnh đề.
Câu 13. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Buồn ngủ quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. 8 là số chính phương.
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
Hướng dẫn giải.
Chọn A
Câu cảm thán không phải là mệnh đề.
Câu 14. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?
a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời Câu hỏi này!
d) 5 + 19 = 24
e) 6 + 81 = 25
f) Bạn có rỗi tối nay không?
g) x + 2 = 11
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Các câu c) , f) không phải là mệnh đề vì không phải là một câu khẳng định.
Câu 15. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) 5 + 7 + 4 = 15
d) Năm 2018 là năm nhuận.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề.
{-- xem đầy đủ nội dung 125 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Đại số 10 có đáp án ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 125 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Đại số 10 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
>>> Các em có thể thử sức với các đề kiểm tra 1 tiết theo hình thức trắc nghiệm online tại đây :