105 Câu trắc nghiệm Chương 1 Tin học 12 năm 2020

Trắc nghiệm chương I – Tin 12 (105 câu)

 

001: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?

A. Tạo lập hồ sơ                 B. Cập nhật hồ sơ               C. Khai thác hồ sơ              D. Tất cả công việc trên

002: Chọn câu đúng:

A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL

B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL

C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL

D. Hệ quản trị CSDL , máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm

003: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:

A. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí                     B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí

C. Các thiết bị vật lí                                                         D. Hệ QTCSDL

004: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:

A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ       B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ

C. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ               D. Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo

005: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

006: Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào trong những công việc sau:

A. Xác định cấu trúc hồ sơ                                             B. Bổ sung hồ sơ

C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó                   D. Sửa hồ sơ

007: Chọn phát biểu sai:

A. CSDL bao gồm hệ CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó.

B. Hệ CSDL bao gồm một CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó.

C. Hệ quản trị CSDL là phần mềm phục vụ tạo lập CSDL và khai thác thông tin từ CSDL.

D. Yêu cầu của CSDL về tính toàn vẹn là: Dữ liệu phải thoả mãn một số ràng buộc của thực tiễn.

008: Tìm kiếm là việc:

A. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ                  B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán                            D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê

009: Lập báo cáo là việc:

A. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê                   B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán                            D. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ

010: Thống kê là việc:

A. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán                            B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ                  D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê

011: Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D. Tập hợp các dữ liệu có liên quan

012: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.

B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin

C. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.

D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

013: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.

A. Nguời quản trị CSDL    B. Người dùng                     C. Người lập trình ứng dụng          D. Cả ba người

014: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.

B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.

C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.

D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

015: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

A. Người  lập trình ứng dụng                                          B. Người QTCSDL              C. Người dùng                                                   D. Cả ba người

016: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu

B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL

C. Truy vấn CSDL

D. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống

017: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

A. Không nên                      B. Không được                    C. Được                                D. Không thể

018: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin

A. Người dùng                     B. Người  lập trình              C. Người QTCSDL             D. Cả ba người

019: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)                             B. Khôi phục CSDL khi có sự cố

C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép      D. Duy trì tính nhất quán của CSDL

020: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên

B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

C. Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng

D. Người có quyền truy cập và khai thác CSDL

021: Các bước để xây dựng CSDL:

A. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử                                       B. Khảo sát, cập nhật, khai thác

C. Tạo lập, cập nhật, khai thác                                       D. Tạo lập, lưu trữ, khai thác

022: Hệ quản trị CSDL gồm:

A. Oracle, Access, MySQL                                             B. Access, Word, Excel     C. MySQL, Access, Excel                                         D. Access, Excel, Oracle

023: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát:

A. Lựa chọn hệ QTCSDL

B. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí

C. Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng

D. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin

024: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế:

A. Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng

B. Thiết kế CSDL

C. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng

D. Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác

025: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:

A. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ

B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL

026: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức:

A. Tạo lập hồ sơ; Cập nhật hồ sơ.                                  B. Cập nhật hồ sơ; Khai thác hồ sơ.

C. Khai thác hồ sơ; Cập nhật hồ sơ.                              D. Tạo lập hồ sơ; Cập nhật hồ sơ; Khai thác hồ sơ

027: Xét thao tác  quản lí hồ sơ nhân viên. Công việc nào thuộc nhóm “thao tác cập nhật hồ sơ”:

A. in một hồ sơ.                  B. xem nội dung hồ sơ.      C. xóa hoặc sửa tên hồ sơ. D. Tất cả  đều đúng.

028: Hệ QTCSDL là :

A. Cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.

B. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.

C. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.

D. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, cập nhật, lưu trữ thông tin của CSDL.

029: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:

A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.             B. Hỗ trợ ra quyết định

C. Cả A và B đều đúng                                                    D. Cả A và B đều sai.

030: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là:

A. Xác định cấu trúc hồ sơ.                                            B. Thu thập thông tin cần quản lí.

C. Xác định chủ thể cần quản lí.                                    D. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ.

031: Khi truy cập thông tin trên Internet, một số trang web yêu cầu mật khẩu, điều này là nhằm đảm bảo tính:

A. Cấu trúc.                                                                       B. Không dư thừa.

C. Độc lập.                                                                        D. An toàn và bảo mật thông tin.

032: Một hệ QTCSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.                         B. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ.

C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác .          D. Cung cấp công cụ kiểm soát truy cập CSDL.

033: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:

A. Bộ nhớ RAM.                 B. Bộ nhớ ROM .                C. Bộ nhớ ngoài.                 D. Các thiết bị vật lí.

034: Xét hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?

A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất.

B. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất.

C. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp.

D. Tính điểm trung bình của học sinh có điểm thấp nhất và học sinh có điểm cao nhất.

035: Việc xác định cấu trúc hồ sơ phải tiến hành vào thời điểm nào?

A. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính                 B. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.

C. Trước khi thực hiện tìm kiếm thông tin                   D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

036: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc loại tìm kiếm?

A. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất

B. Tìm học sinh có điểm môn Văn cao nhất

C. Tìm học sinh có điểm môn Toán thấp nhất

D. Tìm học sinh nữ có điểm Toán cao nhất và học sinh nam có điểm Văn cao nhất.

037: Thành phần nào dưới đây thuộc cơ sở dữ liệu?

A. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu            B. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu

C. Các công cụ để thống kê, tạo báo cáo.                     D. Cấu trúc dữ liệu và dữ liệu lưu trong các bản ghi

038: Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?

A. Mức Khung nhìn ? mức Vật lí ? mức Khái niệm    B. Mức Khái niệm ? mức Khung nhìn ? mức Vật lí

C. Mức Vật lí ? mức Khái niệm ? mức Khung nhìn    D. Mức Khung nhìn ? mức Khái niệm ? mức Vật lí

039: Trong một CSDL quản lí hồ sơ lí lịch nhân viên trong công ty có một trường lưu ngày tháng năm sinh và một trường lưu tuổi. Quy tắc nào vi phạm khi thiết kế CSDL?

A. Tính không dư thừa       B. Tính nhất quán               C. Tính độc lập                   D. Tính toàn vẹn

040: Quá trình cập nhật dữ liệu của một CSDL đang được tiến hành thì bỗng nhiên bị mất điện, máy tính bị tắt vì không có bộ lưu điện. Sau khi có điện trở lại, người phụ trách hệ thống cập nhật lại thông tin, CSDL vẫn đúng như không có sự cố mất điện. Hệ CSDL đó đảm bảo được yêu cầu nào?

A. Tính nhất quán; tính toàn vẹn.                                  B. Tính toàn vẹn; tính an toàn và bảo mật thông tin.

C. Tính nhất quán; tính an toàn và bảo mật thông tin           D. Tính nhất quán; tính độc lập.

041: Mức hiểu thể hiện phần CSDL mà người dùng cần khai thác được gọi là mức hiểu nào?

A. Mức khung nhìn            B. Mức vật lí                       C. Mức khái niệm               D. Mức ứng dụng

042: Thành phần chính của hệ QTCSDL:

A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn                    B. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lí dữ liệu

C. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu               D. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ xử lí truy vấn

043: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :

A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên bộ nhớ RAM.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

044: Quá trình cập nhật dữ liệu của một CSDL đang được tiến hành thì bỗng nhiên cúp điện, máy bị tắt vì không có bộ lưu điện. Tuy vậy, sau khi có điện trở lại, người phụ trách hệ thống cho cập nhật lại thông tin, CSDL vẫn được cập nhật đúng như không có sự cố mất điện. Hệ CSDL đó đảm bảo được yêu cầu nào?

A. Tính nhất quán                                                            B. Tính an toàn và bảo mật thông tin.

C. Tính không dư thừa                                                     D. Tính nhất quán, an toàn và bảo mật thông tin.

045: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh, … của một chủ thể nào đó.

D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

046: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:

A. Gọn, nhanh chóng.

B. Gọn, thời sự (cập nhật đầy đủ, kịp thời…)

C. Gọn, thời sự, nhanh chóng.

D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDL.

047: Hoạt động nào sau đây có sử dụng  CSDL

A. Bán hàng.                                                                      B. Bán vé máy bay.

C. Quản lí học sinh trong nhà trường.                           D. Tất cả đều đúng.

048: Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.

B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.

C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.

D. Phần mềm dùng tạp lập, lưu trữ một CSDL.

049: Các thành phần của hệ CSDL gồm:

A. CSDL, hệ QTCSDL.

B. CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng.

C. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng.

D. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL.

050: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL:

A. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn.                                     B. Tính không dư thừa, tính nhất quán.

C. Tính độc lập, tính an toàn và bảo mật thông tin .   D. Các câu trên đều đúng.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?