Tổng hợp tất cả Thuộc tính

Trong chương này, mình sẽ liệt kê hầu như tất cả các thuộc tính trong CSS để giúp bạn tiện tìm kiếm và tham khảo. Trong List dưới đây, mình tổng hợp và phân loại các thuộc tính liên quan với nhau thành một nhóm để bạn tiện theo dõi.

Thuộc tính thường sử dụng trong CSS và CSS3

Thuộc tính CSS

Thuộc tínhVí dụMô tả
backgroundbackground: #ff0000;Định dạng nền (background) cho thành phần.
borderborder: 1px solid #ff0000;Định dạng đường viền cho thành phần.
border-collapseborder-collapse: collapse;Thuộc tính border-collapse xác định đường viền của table có tách biệt ra hay không.
border-spacingborder-spacing: 10px;Xác định khoảng cách giữa các đường viền của các cột lân cận.
bottombottom: 10px;Xác định vị trí dưới cùng của thành phần được định vị trí.
caption-sidecaption-side: bottom;Xác định vị trí một chú thích của table.
clearclear: both;Xác định 2 bên của phần tử (left, right), nơi mà phần tử float không được cho phép.
clipclip: rect(0,0,50px,10px);Xác định đoạn cho thành phần khi sử dụng thuộc tính position có giá trị "absolute".
colorcolor: #ff0000;Xác định màu sắc cho text.
contentcontent: "."Sử dụng kèm với bộ chọn ":before", ":after" để chèn nội dung được tạo.
counter-incrementcounter-increment: section;Gia tăng một hoặc nhiều counter (sắp xếp có thứ tự, có hiển thị số)
counter-resetcounter-reset: subsection;Tạo hoặc reset một hoặc nhiều counter.
cursorcursor: pointer;Xác định kiểu con trỏ chuột được hiển thị.
directiondirection: ltr;Xác định hướng cho văn bản.
displaydisplay: inline;Xác định loại hiển thị của thành phần.
empty-cellsempty-cells: hide;Xác định có hay không có đường viền và nền trong một cột rỗng của table
floatfloat: left;Xác định có hay không một thành phần được float.
fontfont: 12px arial,sans-serif;Thiết lập font cho thành phần, bao gồm font chữ, độ rộng, ...
heightheight: 50px;Thiết lập chiều cao của thành phần.
leftleft: 10px;Xác định vị trí bên trái của thành phần định vị trí (như position)
letter-spacingletter-spacing: 2px;Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các ký tự trong đoạn text.
line-heightline-height: 1.5;Thiết lập chiều cao giữa các dòng.
list-stylelist-style: decimal;Thiết lập kiểu cho một danh sách.
marginmargin: 15px;Canh lề cho thành phần.
max-heightmax-height: 200px;Thiết lập chiều cao tối đa của thành phần.
max-widthmax-width: 900px;Thiết lập chiều rộng tối đa của thành phần.
min-heightmin-height: 100px;Thiết lập chiều cao tối thiểu của thành phần.
min-widthmin-width: 600px;Thiết lập chiều rộng tối thiểu của thành phần.
outlineoutline: dotted;Định dạng các đường viền bao ngoài
overflowoverflow: scroll;Xác định điều gì sẽ xảy ra nếu một thành phần box tràn nội dung.
paddingpadding: 15px;Thiết lập các thuộc tính padding trong một khai báo.
page-break-afterpage-break-after: alway;Xác định các phân chia văn bản ngay sau thành phần.
page-break-beforepage-break-before: alway;Xác định các phân chia văn bản ngay trước thành phần.
page-break-insidepage-break-inside: alway;Xác định các phân chia văn bản ngay bên trong thành phần.
positionposition: absolute;Xác định loại của phương pháp định vị trí cho thành phần.
quotes"‘" "’"Thiết lập các loại dấu ngoặc bao ngoài khi nhúng một trích dẫn.
rightright: 10px;Xác định vị trí bên phải của thành phần định vị trí (như position)
table-layouttable-layout: fixed;Thiết lập các thuật toán layout được sử dụng cho table.
text-aligntext-align: center;Sắp xếp các nội dung theo chiều ngang.
text-decorationtext-decoration: underline;Xác định các trang trí thêm cho text.
text-indenttext-indent: 10px;Ghi rõ thụt đầu dòng của dòng đầu tiên trong một khối văn bản.
text-transformtext-transform: uppercase;Thiết lập các ký tự viết hoa cho văn bản.
toptop: 10px;Xác định vị trí bên trên của thành phần định vị trí (như position)
vertical-alignvertical-align: middle;Sắp xếp các nội dung theo chiều dọc.
visibilityvisibility: visible;Xác định thành phần có được nhìn thấy hay không.
white-spacewhite-space: nowrap;Xác định khoảng trắng có bên trong thành phần được xử lý như thế nào.
widthwidth: 800px;Thiết lập chiều rộng cho thành phần.
word-spacingword-spacing: 5px;Tăng hoặc giảm không gian giữa các từ trong đoạn văn bản.
z-indexz-index: 100;Thiết lập thứ tự xếp chồng nhau của một thành phần vị trí.

Thuộc tính CSS3

Ngoài những thuộc tính của CSS1 và CSS2, ở CSS3 còn có thêm những thuộc tính sau:

Thuộc tínhMô tả
animationXác định một chuyển động của một thành phần.
appearanceĐịnh dạng cho thành phần trông như giao diện chuẩn gần với người dùng.
backface-visibilityXác định bề mặt sau của thành phần khi thực hiện một chuyển động xoay.
background-clipXác định vùng backgroud được cắt bớt theo vùng được giới hạn.
background-originXác định giá trị tương đối của background giới hạn theo vùng giới hạn.
background-sizeXác định lại chiều rộng và chiều cao cho background.
background gradientTạo màu sắc cho background theo biên độ giảm dần.
Nhiều backgroundSử dụng để khai báo nhiều dạng background khác nhau trong cùng một thẻ.
border-imageDùng để định dạng các dạng border bằng hình ảnh.
border-radiusDùng để định dạng các dạng bo góc của border.
box-alignXác định vị trí cho thành phần theo chiều dọc hoặc theo chiều thẳng đứng.
box-directionXác định hướng cho thành phần.
box-flexXác định sự ưu tiên linh hoạt theo các thành phần khác.
box-ordinal-groupCho biết thứ tự ưu tiên của các thành phần.
box-orientXác định thành phần dọc theo phương hướng khối hoặc theo trục.
box-packĐịnh vị trí của thành phần theo mép rìa của thành phần.
box-sizingXác định lại chiều rộng và chiều cao của thành phần.
box-shadowĐịnh dạng bóng cho thành phần.
columnDùng để chia nội dung thành phần thành nhiều cột khác nhau.
@font-faceĐịnh dạng các dạng font chữ khác nhau theo các dạng font riêng.
font-size-adjustDùng để định dạng điều chỉnh cho font chữ, độ lớn của chữ được thể hiện bởi phép nhân.
@keyframesDùng để điều khiển diễn biến một hoạt động của thành phần, được dùng kèm với thuộc tính animation.
navDi chuyển qua lại giữa các thành phần điều hướng (navigate) bằng cách di chuyển các phím mũi tên.
opacityHiển thị cấp độ trong suốt cho thành phần.
perspectiveCho ta thấy được chiều sâu của thành phần trong khai báo 3D.
perspective-originĐịnh nghĩa trục quay cho thành phần có sử dụng perspective.
resizeĐịnh dạng cho vùng nội dung mà người dùng có thể thay đổi được kích thước.
text-justifyTăng hoặc giảm khoảng cách giữa các từ và giữa các ký tự sao cho dàn đều thành phần.
text-overflowXác định vùng text được cắt bớt.
text-shadowXác định bóng đỗ cho text.
transformXác định một chuyển đổi 2 chiều, 3 chiều, có thể là xoay, tỷ lệ, di chuyển, nghiêng, ...
transform-originXác định trục cho một chuyển đổi 2 chiều, 3 chiều.
transform-styleCác thành phần bên trong sẽ giữ vị trí 3D của nó.
transitionXác định một quá trình chuyển đổi khi có một hành động.
word-breakSẽ làm cho những chữ trong một từ không còn là một thể thống nhất, nghĩa là có thể xuống hàng bất cứ vị trí nào trong từ.
word-wrapSẽ làm cho những từ dài xuống hàng mà không làm vỡ layout.
THUỘC TÍNH CHƯA ĐƯỢC HỖ TRỢ BỞI TRÌNH DUYỆT
grid-columnsXác định chiều rộng cho các cột trong định dạng lưới.
grid-rowsXác định chiều rộng cho các hàng trong dạng lưới.
hanging-punctuationXác định một dấu chấm câu có thể đặt ở đầu hoặc ở cuối của một dòng văn bản.
icon
punctuation-trimXác định một ký tự dấu chấm câu nên được cắt nếu nó xuất hiện ở đầu hoặc cuối của một dòng, hoặc tiếp giáp với một ký tự dấu chấm câu đầy đủ chiều rộng khác.
rotationXoay một thành phần theo một điểm.
targetXác định cách thức mở ra một liên kết như: tab, popup, ...
text-outlineXác định dạng vùng biên cho text.
text-wrapĐịnh dạng dòng text có bị ngắt đoạn hay không.

Bình luận