Để giúp các em ôn tập các bài về giải toán, Chúng tôi mời các em tham khảo bài học dưới đây. Hy vọng qua bài học này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt bài Xăng ti mét khối. Đề xi mét khối.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
a) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm. Xăng-ti-mét khổi viết tắt là cm3
b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3
c) Hình lập phương cạnh 1dm gồm: 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm. Ta có:
1dm3 = 1000cm3
1.2. Giải bài tập SGK trang 116, 117
Bài 1 SGK trang 116
Viết vào ô trông theo mẫu
Viết số | Đọc số |
76cm3 | bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối |
519dm3 | |
85,08dm3 | |
\(\frac{4}{5}c{m^3}\) | |
một trăm chín mươi xăng-ti-mét khối | |
hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối | |
ba phần tám xăng-ti-mét khối |
Hướng dẫn giải:
Viết số | Đọc số |
76cm3 | bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối |
519dm3 | năm trăm mười chín đề-xi-mét khối |
85,08dm3 | tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khối |
\(\frac{4}{5}c{m^3}\) | bốn phần năm xăng-ti-mét khối |
192cm3 | một trăm chín mươi xăng-ti-mét khối |
2001dm3 | hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối |
\(\frac{3}{8}d{m^3}\) | ba phần tám xăng-ti-mét khối |
Bài 2 SGK trang 117
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1dm3 = ....cm3 375dm3 =....cm3
5,8dm3 = ....cm3 \(\frac{4}{5}\) dm3= ...cm3
b) 2000cm3 = .....dm3 154 000cm3 = .....dm3
490 000dm3 = ......cm3 5100cm3 = .....dm3
Hướng dẫn giải:
a) 1dm3 = 1000cm3 375dm3 = 375 000cm3
5,8dm3 = 5800cm3 \(\frac{4}{5}\) dm3=800cm3
b) 2000cm3 = 2dm3 154 000cm3 = 154dm3
490 000dm3 = 490cm3 5100cm3 = 5,1dm3
Bài tập minh họa
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
9dm3 = .....cm3
4,035dm3 = ....cm3
3dm3 8cm3 = ..... cm3
9284cm3 = ..... dm3
6dm3 350cm3 = .....dm3
6dm3 35cm3 = .....dm3
11,022dm3 = ....dm3 ...cm3
4,56dm3 = ....dm3 ....cm3
Giải
9dm3 = 9000 cm3
4,035dm3 = 4035 cm3
3dm3 8cm3 = 3008 cm3
9284cm3 = 9,284 dm3
6dm3 350cm3 = 6,350 dm3
6dm3 35cm3 = 6,035 dm3
11,022dm3 = 11 dm3 222 cm3
4,56dm3 = 4 dm3 560 cm3
Bài 2: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng 12cm, chiều cao 10cm. Tính:
a. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp đó bằng dm2
b. Thể tích hình hộp đó bằng dm3
Giải
Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là
(18 + 12) x 2 = 60 (cm)
Sxq của hình hộp là
60 x 10 = 600 (cm2) hay 6dm2
Stp của hình hộp là:
600 + (18 x 12) x 2 = 1032 (cm2) hay 10,32dm2
Thể tích của hình hộp là
18 x 12 x 10 = 2160 (cm3) hay 2,16dm3
Lời kết
Hỏi đáp về Xăng ti mét khối. Đề xi mét khối
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp. Cộng đồng Toán Chúng tôi sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!