VOCABULARY AND GRAMMAR REVISION FOR UNIT 9 TIẾNG ANH 10
Unit 9: PRESEVING THE ENVIRONMENT
(Bảo vệ môi trường)
PHẦN I: TỔNG KẾT TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
A. VOCABULARY
New words | Meaning | Example |
Aquatic /'kwætik/ (adj) | Dưới nước, sống trong nước | The overuse of chemicals can kill aquatic animals. Việc sử dụng hóa chất quá mức có thể giết chết các động vật dưới biển. |
Article /’a:tik/ (n) | Bài báo | It is very difficult to analyze this article. Rất khó để phân tích bài báo này. |
Chemical /’kemik əl/ (n) | Hóa chất | Dangerous chemicals were released into the river. Những hóa chất nguy hiểm đã được thải ra sông. |
Confuse /k’əfju:z/ (v) | Làm bối rối, nhầm lẫn | The information on the board confused people. Thông tin trên bảng làm mọi người bối rối. |
Confusion /kən’fju:ʒən/ (n) | Sự bối rối, nhầm lẫn | There is a lot of confusion about this issue. Có nhiều sự bối rối về vấn đề này. |
Consumption /k ən’s ʌmp ʃ ən/ (n) | Sự tiêu dùng, tiêu thụ | Oil consumption often increases in cold weather. Việc tiêu thụ dầu thường tăng lên vào thời tiết lạnh |
Contaminate / k ən’t æmineit/ (v) | Làm bẩn, ô nhiễm | The drinking water is contaminated with lead. Nước uống bị nhiễm chì. |
Damage /’dæmid ʒ/ (v) | Làm hỏng, thiệt hại | Many buildings were damaged in the storm. Nhiều tòa nhà bị hư hỏng trong cơ bão. |
Deforestation /di:f ɒri’stei ʃ ən/ (n) | Sự phá rừng | Deforestation has a negative effect on the environment. Nạn phá rừng có ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường. |
Degraded /digreid/ (adj) | Giảm sút chất lượng | We have changed and degraded the natủal environment. Chúng ta đã làm thay đổi và làm hại đến môi trường tự nhiên. |
Deplete /di’pli:t/ (v) | Cạn kiệt | Food supplies are severely depleted. Nguồn thức ăn bị cạn kiệt nghiêm trọng. |
Depletion / di’pli: ʃən/ (n) | Sự cạn kiệt | Over - exploitation of oil will lead to the depletion of this natural resource. Việc khai thác quá mức sẽ dẫn đến sự cạn kiệt nguồn tài nguyên này. |
Destruction /di’str ʌk ʃən/ | Sự phá hủy, sự hủy diệt | We should be responsible for the destruction of the forest. Chúng ta nên chịu trách nhiệm cho việc phá hủy rừng. |
Ecosystem /’i :kə ʊ,sistəm/ (n) | Hệ sinh thái | Tourism is damaging our ecosystem. Ngành du lịch đang gây hại đến hệ sinh thái của chúng ta. |
Editor /’editər/ (n) | Biên tập viên | She is an editor Cô ấy là biên tập viên. |
Fertilizer /’f ɜ:tilaizər/ (n) | Phân bón | The overuse of chemical fertilzen can lead to soil pollution. |
Fossil fuel /’f ɒsəl’fju:əl/ (n) | Nhiên liệu hóa thạch | Fossil fuels are non - renewable energy sources such as coal or oil formed from dead animals and flants underground. Nhiên liệu hóa thạch là các nguồn năng lượng không thể tái tạo như than đá, dầu mà được hình thành từ động thực vật chết dưới đất. |
Global warming /gləʊbl w ɔ:miŋ/ (n) | Sự nóng lên toàn cầu | Global warming is one of the biggest problém that we are facing. Sự nóng lên toàn cầu là một trong những vấn đề lớn nhất mà chúng ta đang đối mặt. |
Greenhouse effect /’gri:nhaʊs I’fekt/ (n) | Hiệu ứng nhà kính | Greenhouse effect is the gradual increase of temperature on the earth’s surface. Hiệu ứng nhà kính là sự tăng nhiệt độ từ từ lên bề mặt trái đất. |
Inorganic /in ɔ:’gænik/ (adj) | Vô cơ | Dumping inorganic waste in the ground cause soil pollution. Đổ rác vô cơ vào đất gây ra sự ô nhiễm đất. |
Long - term /lɒŋ’tɜ:m/ (adj) | Dài hạn | They should have a long-term investment in this project. Họ nên có sự đầu tư dài hạn vào dự án này. |
Pesticide /’pestisaid/ (n) | Thuốc trừ sâu | Dumping pollutants such as pesticides and other chemicals in rivers maké water contaminated. Thải các chất ô nhiễm như thuốc trừ sâu và các hóa chất khác vào dòng sông làm cho nước bị ô nhiễm. |
Pollutant /pə’lu:tənt/ (n) | Chất ô nhiễm | Factories should stop releasing pollutants. Các nhà máy nên ngừng việc thải các chất ô nhiễm. |
Pollute /pə’lu:t/ (v) | Gây ô nhiễm | We need a fuel that won’t pollute the environment. Chúng ta cần một loại nhiên liệu mà không làm ô nhiễm môi trường. |
Pollution /pə’lu: ʃən/ (n) | Sự ô nhiễm | Environmental pollution is becoming a serious problem. Ô nhiễm môi trường đang trở thành một vấn đề nghiêm trọng. |
Preservation /’prezə’vei ʃən/ (n) | Sự bảo tồn, giữ gìn | I think the preservation of old buildings is very necessary. Tôi nghĩ rằng việc bảo tồn các tòa nhà cổ thì rất cần thiết. |
Preserve /pri’zɜ:v/ (v) | Bảo tồn, giữ gìn, bảo vệ | The government should do more to preserve the enivironment. Chính phủ nên làm nhiều việc hơn nữa để bảo vệ môi trường. |
Protection /pr ə’tek ʃən/ (n) | Sự bảo vệ | We need your protection. Chúng tôi cần sự bảo vệ của bạn. |
Solution / sə’lu: ʃən/ (n) | Giải pháp | There is no solution to this problem. Không có giải pháp cho vấn đề này. |
Vegetation /,ved ʒi’teiʃən/ (n) | Cây cỏ, thực vật. | Desert areas have little vegetation Những vùng sa mạc có rất ít thực vật. |
B. GRAMMAR
*REPORTED SPEECH ( LỜI NÓI TƯỜNG THUẬT, GIÁN TIẾP)
1. Definition
Lời nói gián tiếp là lời nói thuật lại ý của người nói, thông tin đi từ người thứ nhất qua người thứ hai đến người thứ ba. Trong lời nói gián tiếp thì cấu trúc câu có sự biến đổi về mặt ngữ pháp.
E.g
Trực tiếp: He said,”I am a student.”
Gián tiếp: He said (that) he was a student.
2. Types of sentences in reported speech ( các loại câu trong lời nói gián tiếp)
a. Statements ( Câu kể/ Câu trần thuật)
Câu trần thuật là kiểu câu dùng để kể, xác nhận, miêu tả, thông báo, nhận định, trình bày về những hiện tượng, những hoạt động, trạng thái, tính chất trong thực tế.
E.g: “Mary said,” I am watching TV”
- Khi chuyển một câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp thì chúng ta phải thực hiện như sau:
+ Dùng động từ say hoặc tell:
S + say/ say to sb/ tell sb (that) + S + …… |
Form:
+ Đổi các đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, …..sao cho tương ứng với mệnh đề chính
E.g:
Trực tiếp: Nga said,”I am reading books.”
Gián tiếp: Nga said (that) she was reading books.
Trực tiếp: She said, “My brother is a doctor”.
Gián tiếp: She said (that) her brother was a doctor.
+ Thay đổi “thì” của động từ
- “thì” của động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi thì:
S + said/ said to sb/ told sb (that) + S + V( lùi thì )….. |
Form
Saul đây là bảng chỉ sự thay đổi “thì” của động từ trong lời nói Gián tiếp.
Lời nói trực tiếp ( Direct speech) | Lời nói gián tiếp ( Reported speech) |
Hiện tại đơn He said, “I work in a bank.” | Quá khứ đơn -> He said (that) he worked in a bank |
Hiện tại tiếp diễn Nam said, I am talking to my brother.” | Quá khứ tiếp diễn -> Nam said (that) he was talking to his brother. |
Hiện tại hoàn thành Mr Ha said, “ I have bought a computer.” | Quá khứ hoàn thành -> Mr Ha said (that) he had bought a computer. |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn He said, “I have been waiting for you for 2 hours.” | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn -> Ha said (that) he/ she had been waiting for me for 2 hours. |
Quá khứ đơn She said, “ I did the exercise.” | Quá khứ hoàn thành -> She said (that) she had done the exercise. |
Tương lai đơn She said, “I did the exercise.” | Tương lai trong quá khứ -> My mother said (that) she would visit Hue city. |
Tương lai tiếp diễn He said, “I will be sitting at the café.” | Tương lai tiếp diễn trong quá khứ -> He said (that) he would be sitting at the café. |
Tương lai gần ( Is/ am/ are going to do) They said, “ We are going to build a new house.” | Was/ were going to do -> They said (that) they were going to build a new house. |
Can/ may/ must do He said, “ I must do my homework.” | Could/ might/ had to do -> He said (that) he had to do his homework. |
+ Thay đổi tính từ chỉ định, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn
Lời nói trực tiếp ( Direct speech) | Lời nói gián tiếp ( Reported speech ) |
This/ These | That/ Those |
Here | There |
Now | Then |
Today | That day |
Ago | Before |
Tomorrow | The next day/ the following day/ the day after |
The day after tomorrow | Two days after/ in two day’s time |
Yesterday | The day before/ the previous day |
The day before yesterday | Two days before |
Last week | The previous week/ the week before |
Next week | The next week/ the following week/ the week after |
E.g:
Trực tiếp: She said, “ I saw him here in this room yesterday.”
Gián tiếp: She said (that) she had seen him there in that room the day before/ the previous day.
Ngoài quy tắc chung trên đây thì cần nhớ rằng tình huống thật và thời gian khi hành động được thuật lại đóng vai trò rất quan trọng trong khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp.
*Note:
- “should, ought to, would” giữ nguyên trong lời nói gián tiếp.
- Động từ “tell” phải có tân ngữ.
E.g: She told me that he was a student.
- Động từ “say” có thể có tân ngữ hoặc không. Nếu muốn đề cập đến người nghe, ta dùng “to”
E.g: She said to me that she was doing the housework.
b. Questions ( câu hỏi )
Câu hỏi được chia làm loại:
+ Yes/ No questions ( câu hỏi yes/ No ):
- Câu hỏi yes/ no là loại câu hỏi được trả lời bằng yes/ no.
E.g
Are you a doctor?
Does he live here?
- Để chuyển một hỏi yes/ no từ trực tiếp sang gián tiếp thì chúng ta làm theo cấu trúc sau:
S1 + asked + (O) + IF/ WHETHER + S2 + V (lùi thì)…. |
- Tân ngữ sau động từ “ask” có thể có hoặc không.
E.g
Trực tiếp: Miss Nga said, “Are you a foreigner?”
Gián tiếp: Miss Nga asked (me) if/ whether I was a foreigner.
Trực tiếp: “Does John understand music? He asked.
Gián tiếp: He asked (me) if/ whether John understood music.
+ WH - questions ( Câu hỏi có từ để hỏi )
- Câu hỏi có từ để hỏi là loại câu hỏi mà người hỏi muốn biết thêm thông tin và cần được giải đáp.
E.g
What are you doing now?
Where did you go yesterday?
- Để chuyển câu hỏi có từ để hỏi từ trực tiếp sang gián tiếp thì chúng ta làm theo cấu trúc sau:
S1 + asked + (O) + WH - (when, where, how….) + S2 + V ( lùi thì )….. |
E.g
Trực tiếp: “ What is your name?” He asked.
Gián tiếp: He asked (me) what my name was.
C. Imperatives (Câu mệnh lệnh ):
Câu mệnh lệnh là loại câu dùng để yêu cầu/ đề nghị người khác làm gì đó.
Cách nhận biết câu mệnh lệnh:
Câu mệnh lệnh thường được bắt đầu bằng:
- Động từ ( V )
E.g
Open the windows, please. Hoặc please open the windows. ( Từ “please” có thề được thêm vào đầu hoặc cuối câu để tạo ra sự lịch sự.)
- Don’t + V …… ( Mệnh lệnh ở phủ định )
E.g
Don’t smoke in the room.
- Can/ Could/ Will/ Would you + S + V …..? ( Chỉ yêu cầu lịch sự )
E.g: Can you lend me some books? ( Bạn có thể cho tôi mượn một vài quyển sách được không ?)
Để chuyển câu hỏi có từ để hỏi từ trực tiếp sang gián tiếp thì chúng ta làm theo cấu trúc sau:
S + told/ asked/ ordered + O + (not) + to V +……. |
E.g
Trực tiếp: The teacher said to students ‘ Close the door, please”.
Gián tiếp: The teacher asked/ told students to close the door.
Note: Trong câu mệnh lệnh thì bắt buộc phải có tân ngữ ( người nghe ) nên chúng ta cần tìm tân ngữ trong câu.
Các cách để tìm tân ngữ:
- Đối với những câu mà đề bài đã cho sẵn thì ta chỉ việc lấy đó mà sử dụng.
E.g
Trực tiếp: Lan said to Hung: “Open your book.” ( Hung là tân ngữ )
Gián tiếp: Lan told/ asked Hung to open his book.
- Đối với những câu mà người nghe được đặt ở vị trí cuối câu ( có dấu phẩy trước người nghe) thì ta lấy đó sử dụng .
E.g
Trực tiếp: “ Help me clean the house, Nga”. Said Hung ( Nga là tân ngữ )
Gián tiếp: Hung asked. Told nga to help her clean the house.
- Đối với những câu mà không có người nghe được nhắc đến phía ngoài dấu ngoặc và không tìm thấy ở cuối câu thì ta xem xét phía trước người nói có tính từ sở hữu hay không. Nếu có thì ta lấy đó làm tân ngữ.
E.g
Trực tiếp: Her mother said: “Don’t talk loudly in the room.” ( mẹ của cô ấy => người nghe là cô ấy, tân ngữ là her)
Gián tiếp: Her mother asked/ told her not to talk loudly in the room.
- Đối với những câu mà không thể tìm được tân ngữ theo 3 cách trên thì dùng “me” ( tôi ) làm tân ngữ ( người nghe )
E.g
Trực tiếp: Lan said:”Go home work.”
Gián tiếp: Lan asked/ told me to go home then.
D. Một số trường hợp không thay đổi “thì” của động từ
- Động từ trong mệnh đề chính ở thì hiện tại đơn ( say/ says ), hiện tại tiếp diễn ( is/ are saying ); hiện tại hoàn thành “ ( have said/ has said ); tương lai đơn ( will say )
Trực tiếp: Tom says, “ I am fine “.
Gián tiếp: Tom says he is fine. ( Tom nói anh ấy khỏe )
- Lời nói trực tiếp diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.
Trực tiếp: He said, “ The sun rises in the East.”
Gián tiếp: He said ( that ) the sun sises in the East.
- Lời nói trực tiếp là các câu điều kiện loại II và III
Trực tiếp: “ If I were you, I would meet her” he said.
Gián tiếp: He said that if he were me, he would meet her.
- Lời nói trực tiếp là cấu trúc “ Wish + past simple/ past perfect”
Trực tiếp: “ I wish I lived in Ho Chi Minh City”, she said.
Gián tiếp: She said she wished he lived in Ho Chi Minh City.
- Cấu trúc “ It’s time the children went to school”, she said.
Gián tiếp: She said it was time the children went to school.
- Lời nói trực tiếp có các động từ khiếm khuyết ( could/ would/ should/ might/ ought to/ had better/ used to….)
Trực tiếp: Miss Lan said, “ you should study hard.”
Gián tiếp: Miss Lan said I should study hard.
PHẦN B: BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Choose the best answer to complete the sentence.
1. The stranger asked me where I ____________ from.
A. come B. coming C. to come D. came
2. Ms. Nga wanted to know what time ________.
A. the movie began B. the movie begins
C. does the movie begin D. did the movie begin
3. Mary said she ……… there the day before.
A. is B. had been C. will be D. would be
4. Mai asked Quang ……
A. when he will come back B. when he would come back
C. when he comes back D. when he is coming back
5. She told me _____________ her up at six o’clock.
A. please pick B. to pick C. should pick D. I can pick
6. He said that He and his friend _____________ married ______________.
A. were getting/ tomorrow B. are getting/ the next day
C. were getting/ the next day D. will get/ the day after
7. He asked me when _____________ there.
A. did I arrive B. will I arrive C. I had arrived D. I can arrive
8. The teacher said, “ I didn’t see her.” -> The teacher said ________ her.
A. he had seen B. I hadn’t seen C. he didn’t see D. he hadn’t seen
9. I wondered _________ the right thing.
A. If I am doing B. was I doing
C. am I doing D. whether I was doing
10. Tom ___________ that his mother was in hospital.
A. told me B. told to me C. said me D. asked me
Bài 2: Change the statements into reported speech.
1. “She works in a bank”
He said ____ ___.
2. “ We went out last night”
She told me _____they had gone out the previous night ___
3. “I’m coming!”
He said _______ ___
4. “ I’d never been there before”
She said _______ _____
5. “ I didn’t go to the party “
He told me ____ _______
6. “My mother will come later”
She said _____ ____
7. “ He hasn’t eaten breakfast”
She told me _____ ______
8. “ You should go to bed early “
She told me ___ _____.
Bài 3: Change the questions into reported speech.
1. “ What are you going to do at the weekend?’
He asked me ____ __.
2. “Where will you work after graduation?”
He asked me ____ ______.
3. “How was the journey?”
He asked me _____ ____.
4. “Do you live in Hanoi?”
She asked me ______ _____.
5. “Did he arrive on time?”
She asked me ____ _______.
Bài 4: Change the requests into reported speech.
1. “Please help me carry this suitcase”
She asked me ___ ___.
2. “Please come early”
She asked me ___ ______.
3. “Could you please open the window?”
She asked me ____ ____.
4. “Do your homework!”
She told me ___ _____.
5. “Don’t be late!”
She told me _____ _______.
Bài 5: Change the sentences into reported speech
1. Lan said “Can you sing a song?”
2. Miss Hoa asked Hung, “Where did you go last weeks?”
3. Mr Nam said, “ I am taking the IELTS test tomorrow.”
4. My mother said, “ I didn’t have a computer last year.”
5. The teacher said, “ You must do your homework yourself.”
6. Mary said, “ I want to be a writer when I grow up.”
7. My mother said, “you should go to bed early.”
8. Lan asked, “ Do many tourists visit Ha Long Bay every year, Mai?.”
9. Mrs Linh said “ She will spend my holiday in Da Lat next month”.
10. Tom told us, “ I do not understand what you are saying.”
PHẦN C: BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
Bài 6: Choose the best answer to complete the sentence.
1. Jylia said that she ____________there at noon.
A. is going to be B. was going to be C. will be D. can be
2. He _____________that he was leaving way that afternoon.
A. told me B. told to me C. said me D. says to me
3. She said to me that she ______________to me the Sunday before.
A. wrote B. has written C. was writing D. had written
4. I _____________him to sell that old motorbike.
A. said to B. suggested C. advised D. recommended
5. My parents reminded me ______________ the flowers.
A. to planting B. plant C. to plant D. planting
6. I asked Martha __________ to enter law school.
A. are you planning B. is she planning
C. was she planning D. if she was planning
7. Nam wanted to know what time ________________.
A. does the movie begin B. did the movie begin
C. the movie begins D. the movie began
8. I wondered __________________the right thing.
A. whether I was doing B. if I am doing
C. was I doing D. am I doing
9. The scientist said the earth ____________the sun.
A. goes round B. is going around
C. went around D. was going around
10. Peter said that if he ______________rich, he _______________ a lot.
A. is - will travel B. were - would travel
C. had been - would have travelled D. was - will travel
Bài 7: Choose the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction.
1. I (A) asked him how far (B) was it from my school to post office (C) if I went there (D) by taxi.
2. They asked me (A) that I (B) could do (C) some shopping (D) with them.
3. Her mother (A) ordered her (B) do not go out with (C) him the day (D) before.
4. She said (A) that the book (B) in the library (C) would be available (D) tomorrow.
5. He (A) advised her (B) thinking about that example (C) again because it needed (D) correcting.
Bài 8: Complete the sentence into reported speech.
1. “Open the door,”he said to them.
-> He told them ____ _____.
2. “Where are you going?” he asked her.
-> He asked her where ______ ____.
3. “Which way did they go?” he asked.
-> He asked me ____ _____.
4. “Bring it back if it doesn’t fit”, I said to her.
-> I told ____ ______.
5. “Don’t try to open it now,” she said to us.
-> She told ____ _____.
6. “Is it going to be fine day today?” I asked her.
-> I asked her ____ ______.
7. “He’s not at home”, she says.
-> She says that ____ ___.
8. “Is the bus station far away?” the girl asked.
-> The girl wanted to know ___ ____.
9. “Don’t stay out late, Ann” Tom said.
-> Tom told Ann ____ ______.
10. “Please let me borrow your car,” he said to her.
-> He asked ___ _______.
Bài 9: Complete each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence given.
1. “Would you like to go to the movies with us tonight?” they said to me.
-> They invited _____ _______.
2. To do this test was difficult.
-> It was ___ _______.
3. The last time Bill met Tom was in 2010.
-> Bill hasn’t _______ ___.
4. Ms, Smith is proud of her son’s contribution to the play.
-> Ms. Smith is proud of what ____ ____.
5. I had to cancel the birthday party because my grandmother is seriously ill.
-> I had to cancel ___ ___.
Bài 10. Complete each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence given using the words in the brackets.
1. “I haven’t been home this evening, Mary” said Bill (told)
-> Bill ___ _______.
2. I haven’t seen my sister for 5 years (since)
-> It’s _____ ____.
3. My book was published last year. It became a best seller. (that)
4. “ I’ll pick you up at 7:00, Kate” said Mark (promised)
5. The bad was found later. The robbers put the money in it (in)
ANSWER KEY
Bài 1: Choose the best answer to complete the sentence.
1. The stranger asked me where I ____________ from.
A. come B. coming C. to come D. came
2. Ms. Nga wanted to know what time ________.
A. the movie began B. the movie begins
C. does the movie begin D. did the movie begin
3. Mary said she ……… there the day before.
A. is B. had been C. will be D. would be
4. Mai asked Quang ……
A. when he will come back B. when he would come back
C. when he comes back D. when he is coming back
5. She told me _____________ her up at six o’clock.
A. please pick B. to pick C. should pick D. I can pick
6. He said that He and his friend _____________ married ______________.
A. were getting/ tomorrow B. are getting/ the next day
C. were getting/ the next day D. will get/ the day after
7. He asked me when _____________ there.
A. did I arrive B. will I arrive C. I had arrived D. I can arrive
8. The teacher said, “ I didn’t see her.” -> The teacher said ________ her.
A. he had seen B. I hadn’t seen C. he didn’t see D. he hadn’t seen
9. I wondered _________ the right thing.
A. If I am doing B. was I doing
C. am I doing D. whether I was doing
10. Tom ___________ that his mother was in hospital.
A. told me B. told to me C. said me D. asked me
Bài 2: Change the statements into reported speech.
1. “She works in a bank”
He said ____ She worked in a bank ___.
2. “ We went out last night”
She told me _____they had gone out the previous night ___
3. “I’m coming!”
He said _______he was coming ___
4. “ I’d never been there before”
She said _______she had never been there before _____
5. “ I didn’t go to the party “
He told me ____he hadn’t gone to the party _______
6. “My mother will come later”
She said _____her mother would come later ____
7. “ He hasn’t eaten breakfast”
She told me _____he hadn’t eaten breakfast ______
8. “ You should go to bed early “
She told me ___i should go to bed early _____.
Bài 3: Change the questions into reported speech.
1. “ What are you going to do at the weekend?’
He asked me ____ what I was you going to do at the weekend __.
2. “Where will you work after graduation?”
He asked me ____ where I would work after graduation ______.
3. “How was the journey?”
He asked me _____ How the journey had been ____.
4. “Do you live in Hanoi?”
She asked me ______ if I lived in HN _____.
5. “Did he arrive on time?”
She asked me ____if I had arrived on time _______.
Bài 4: Change the requests into reported speech.
1. “Please help me carry this suitcase”
She asked me ___to help her carry this suitcase ___.
2. “Please come early”
She asked me ___to come early ______.
3. “Could you please open the window?”
She asked me ____if I could open the window ____.
4. “Do your homework!”
She told me ___ to do my homework _____.
5. “Don’t be late!”
She told me _____not to be late _______.
Bài 5: Change the sentences into reported speech
1. Lan said “ Can you sing a song?”
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Vocabulary and Grammar Revision for Unit 9 Tiếng Anh 10. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Vocabulary and Grammar Revision for Unit 10 Tiếng Anh 10
- Tổng hợp bài tập ngữ pháp Tiếng Anh 10 có đáp án
- Chuyên đề bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 10 Thì của động từ
Chúc các em học tập tốt!