Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.

Câu hỏi trắc nghiệm (23 câu):

  • Câu 1:

    Cho hàm số y=x2(3x). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  (;0)  
    • B.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  (2;+)
    • C.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng    (;3) 
    • D.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  (0;2)
  • Câu 2:

    Cho hàm số y=x21. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.Hàm số đồng biến trên khoảng  (0;+)
    • B.Hàm số đồng biến trên   (;+)
    • C.  Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)
    • D.  Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)
  • Câu 3:

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3mx2+3x+4 đồng biến trên R.

    • A.2m2
    • B.3m3
    • C.m3 
    • D.m3
  • Câu 4:

    Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y=x2+1mx1 đồng biến trên khoảng (;+).  

    • A.(;1)  
    • B.[1;+)
    • C.[1;1] 
    • D.(;1]
  • Câu 5:

    Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=(m+1)x+2m+2x+m nghịch biến trên khoảng (1;+).

    • A.m(;1)(2;+)
    • B.m[1;+)
    • C.m(1;2)
    • D.m[1;2)
  • Câu 6:

    Tập xác định của hàm số f(x)=x3+3x22 là:

    • A.(1;2)
    • B.(;+)
    • C.[1;2]
    • D.[-1;2)
  • Câu 7:

    Cho hàm số y=x32x2+x+1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (13;1)
    • B.Hàm số nghịch biến trên khoảng (;13)
    • C.Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)
    • D.Hàm số đồng biến trên khoảng (13;1)
  • Câu 8:

    Hàm số y=2x3+3x2+1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào sau đây:

    • A.(;0)(1;+)
    • B.(-1;0)
    • C.(0;1)
    • D.(;1)(0;+)
  • Câu 9:

    Cho hàm số y=13x312x212x1. Mệnh đề nào đúng?

    • A.Hàm số đồng biến trên khoảng (4;+)
    • B.Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+)
    • C.Hàm số đồng biến trên khoảng (;4)
    • D.Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;4)
  • Câu 10:

    Hàm số y=x33x2+x đồng biến trên khoảng nào?

    • A.R
    • B.(;1)
    • C.(1;+)
    • D.R{1}
  • Câu 11:

    Giá trị của limx13x1x1.

    • A.
    • B.-3
    • C.+
    • D.-1
  • Câu 12:

    Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp đứng có đáy là hình vuông là:

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 13:

    Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (;+)?

    • A.y=tanx
    • B.y=13x35x
    • C.y=x4+2x2
    • D.y=2x1x3
  • Câu 14:

    Gọi xo là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x2+x+3x2 và đường thẳng y=x. Khi đó xo bằng 

    • A.-1
    • B.0
    • C.1
    • D.-2
  • Câu 15:

    Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? 

    • A.y=2x+2x2
    • B.y=2x+2x1
    • C.y=2x+2x+1
    • D.y=5x+2x+2
  • Câu 16:

    Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ

    • A.y=x3+x+2
    • B.y=x3x+2
    • C.y=x3x+2
    • D.y=x3+x+2
  • Câu 17:

    Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của đồ thị hàm số nào:

    • A.y=2x+1x+2
    • B.y=x+1x2
    • C.y=x+1x+2
    • D.y=2x+1x2
  • Câu 18:

    Cho hàm số y=x352x2+2x+3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

    • A.. Hàm số đồng biến trên khoảng (;0)
    • B.Hàm số đồng biến trên khoảng (12;+)
    • C.Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1)
    • D.Hàm số nghịch biến trên khoảng (23;2)
  • Câu 19:

    Nghiệm của phương trình cosx=12 là:

    • A.x=±π2+k2π.
    • B.x=±π6+k2π.
    • C.x=±π4+kπ.
    • D.x=±π3+k2π.
  • Câu 20:

    Số cạnh của một khối đa diện đều loại {3;4} là: 

    • A.8
    • B.6
    • C.12
    • D.20
  • Câu 21:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA=SB,SC=SD,(SAB)(SCD). Tổng diện tích hai tam giác SAB, SCD bằng 7a210. Thể tích khối chóp S.ABCD là :

    • A.4a325
    • B.4a315
    • C.a35
    • D.a315
  • Câu 22:

    Số tiếp tuyến đi qua điểm A(1;3) của đồ thị hàm số y=x33x2+5 là:

    • A.1
    • B.0
    • C.3
    • D.2
  • Câu 23:

    Gọi M, N là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=14x48x2+3 . Độ dài đoạn thẳng MN  bằng:

    • A.10
    • B.6
    • C.8
    • D.4
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?