Tổng ôn chủ đề Chuyển động tròn đều môn Vật Lý 10 năm 2021

TỔNG ÔN CHỦ ĐỀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

 

1. LÝ THUYẾT

 

 

2. TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG

Câu 1: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 18 km/h. Đường kính của bánh xe là 6 dm, chu kỳ quay của bánh xe đạp là

A. 0,12π ( rad/s).        

B. 0,24π (s).              

C. 0,12π (s).                                      

D. 0.012π (s).

Câu 2: Chiều dài của kim giây đồng hồ là 5,0 cm ( lấy\(\pi \) = 3,14) thì gia tốc của đầu mút kim là

A. 5,5.10-4 m/s2.         

B. 5,0 m/s2.     

C. 5,5 m/s2.          

D. 5,5 cm/s2.

Câu 3: Chiều dài của kim giây đồng hồ là 4,0 cm( lấy\(\pi \) = 3,14)  thì gia tốc của đầu mút kim là

A. 4,4.10-4 m/s2.         

B. 4,0 m/s2.      

C. 4,4 m/s2.      

D. 2,6 m/s2.

Câu 4: Chiều dài của kim giây đồng hồ là 2,5 cm ( lấy\(\pi \) = 3,14)  thì gia tốc của đầu mút kim là

A. 2,7.10-4 m/s2

B. 4,0 m/s2.     

C. 4,4 m/s2.        

 D. 2,7 m/s2.

Câu 5: Một xe quay đều bánh xe 20 vòng trong 4 giây. Chu kỳ quay của bánh xe là

A. 5 s.                         B. 2 s.                         C. 0,2 s.                                       D. 10 s.

Câu 6: Một quạt máy quay được 180 vòng trong 30 giây, cánh quạt dài 0,4 m ( lấy\(\pi \) = 3,14). Tốc độ dài của một điểm trên đầu mút cánh quạt là

A. \(\frac{\pi }{3}\)m/s

B. \(2,4\pi \) m/s.        

C. \(4,8\pi \) m/s.        

D. \(7,2\pi \) m/s.

Câu 7: Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay một vòng hết 0,2 s ( lấy\(\pi \) = 3,14) . Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa là

A. 62,8 m/s.   

B. 3,14 m/s.    

C. 4 m/s. 

D. 6,28 m/s.

Câu 8: Một đĩa tròn đường kính 20 cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2 s ( lấy\(\pi \) = 3,14). Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa là

A. 4 m/s. 

B. 31,4 m/s.   

C. 0,314 m/s.        

D. 3,14 m/s.

Câu 9: Các trục máy có vận tốc quay thường được diễn tả thành n vòng/phút. Có thể suy ra tốc độ góc w tính theo rad/s có biểu thức bằng

A. 2pn.                         B. pn/30.                     C. p2n2.                                       D. pn.

Câu 10: Một động cơ gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút ( lấy  = 3,14) tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?

A. 62,8.                       B. 125,6.                     C. 188,5.                                       D. 120.

Câu 11: Trái Đất quay quanh trục của nó 1 vòng hết 24 giờ. Tốc độ góc của Trái Đất quay quanh trục của nó bằng

A. 7,3.10-4  rad/s.        

B. 0,3  rad/s.    

C. 7,3.10-5  rad/s.    

D. 4,4.10-3  rad/s.

Câu 12: Một chất điểm chuyển động đều trên một đường tròn có bán kính R=225 m với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là

A. 1 m/s2.   

B. 225 m/s2.  

C. 15 m/s2.   

D. 2 m/s2.

Câu 13: Một chất điểm chuyển động đều trên một đường tròn có bán kính R=15 m với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là

A. 1 m/s2.   

B. 225 m/s2

C. 15 m/s2.       

D. 2 m/s2.

Câu 14: Một chất điểm chuyển động đều trên một đường tròn có bán kính R=100 m với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là

A. 1 m/s2.        

B. 2,25 m/s2.     

C. 15 m/s2.       

D. 2 m/s2.

Câu 15: Một quạt máy quay với tần số 600 vòng/phút. Cánh quạt dài 30 cm. Gia tốc hướng tâm của điểm đầu cánh quạt bằng

A. 2,0.103 m/s2.          

B. 1,2.104 m/s2.  

C. 1,2.103 m/s2.     

D. 1,8.103 m/s2.

Câu 16: Hai chất điểm chuyển động tròn đều cùng xuất phát tại cùng một vị trí và chuyển động trên cùng một đường tròn, chu kỳ của chúng là 2 s và 2,5 s. Hỏi sau bao lâu hai vật sẽ gặp nhau tại vị trí ban đầu?

A. 10 s.                       B. 12,5 s.                    C. 6 s.                                     D. 2 s.

Câu 17: Hai chất điểm chuyển động tròn đều cùng xuất phát tại cùng một vị trí và chuyển động trên cùng một đường tròn, chu kỳ của chúng là 2 s và 1,5 s. Hỏi sau bao lâu hai vật sẽ gặp nhau tại vị trí ban đầu?

A. 10 s.                       B. 2,5 s.                     C. 6 s.                                     D. 2 s.

Câu 18: Một bánh xe quay đều quanh một trục. Tỉ lệ giữa gia tốc hướng tâm của điểm A trên vành bánh xe và của điểm B ở chính giữa của bán kính bánh xe (\({{R}_{B}}=\frac{{{R}_{A}}}{2}\)) là

A. 1/2.                         B. 1.                           C. 2.                                       D. 4.

Câu 19: Một bánh xe quay đều quanh một trục. Tỉ lệ giữa gia tốc hướng tâm của điểm B ở chính giữa của bán kính bánh xe và điểm A nằm trên vành bánh xe (\({{R}_{B}}=\frac{{{R}_{A}}}{2}\)) là

A. 1/2.                         B. 1.                           C. 2.                                       D. 4.

Câu 20: Một đĩa bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên  vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn đối với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là

A. \(\frac{{{v}_{A}}}{{{v}_{B}}}=\frac{1}{4}\)

B. \(\frac{{{v}_{A}}}{{{v}_{B}}}=\frac{1}{2}\)       

C. \(\frac{{{v}_{A}}}{{{v}_{B}}}=2\)                      

D. \(\frac{{{v}_{A}}}{{{v}_{B}}}=4\)

Câu 21: Kim giờ của một đồng hồ dài bằng \(\frac{3}{4}\)kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỉ số giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim là

A. \(\frac{{{\omega }_{ph}}}{{{\omega }_{g}}}\)= 12 ; \(\frac{{{v}_{ph}}}{{{v}_{g}}}\) = 16.     

B. \(\frac{{{\omega }_{ph}}}{{{\omega }_{g}}}\)= 16 ; \(\frac{{{v}_{ph}}}{{{v}_{g}}}\) = 12.

C. \(\frac{{{\omega }_{ph}}}{{{\omega }_{g}}}\)= \(\frac{3}{4}\) ; \(\frac{{{v}_{ph}}}{{{v}_{g}}}\) = \(\frac{4}{3}\).   

D. \(\frac{{{\omega }_{ph}}}{{{\omega }_{g}}}\)= \(\frac{4}{3}\) ; \(\frac{{{v}_{ph}}}{{{v}_{g}}}\) = \(\frac{3}{4}\).

Câu 22: Một đồng hồ có kim phút dài 4,0 cm, kim giây dài 5,0 cm. Thì tốc độ dài của đầu kim giây lớn gấp ......tốc độ dài của đầu kim phút.

     A. 75                              B. 12                           C. 48                                      D. 60

23. Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì của nó. Coi chuyển động là tròn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km

A. ω= 12.10-3(rad/s); T= 5,23.103s.                    

B. ω= 1,2.10-3(rad/s); T= 5,32.103s.

C. ω= 1,2.10-3(rad/s); T= 5,23.104s.                   

D. ω= 1,2.10-3 (rad/s); T= 5,23.103 s.

24. Một vệ tinh nhân tạo ở cách Trái đất 320 km chuyển động tròn đều quanh Trái đất mỗi vòng hết 4,5 giờ. Tính gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Biết bán kính Trái đất R = 6380 km. 

A. aht = 13084 km/h2    

B. aht = 13048 km/h2    

C. aht = 14038 km/h2     

D. aht = 13408 km/h2

25. Mặt Trăng chuyển động tròn đều quanh Trái Đất trên quỹ đạo có bán kính là 3,84.105 km và chu kì quay là 27,32 ngày. Tính gia tốc của Mặt Trăng

A. a = 2,7.10-3 m/s2      

B. a = 2,7.10-6 m/s2      

C. a = 27.10-3 m/s2    

D. a = 7,2.10-3 m/s2

...

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

C

A

A

A

C

C

D

D

B

B

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

C

A

C

B

C

A

C

C

A

C

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

A

A

B

B

A

C

D

A

A

B

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

30

ĐA

A

C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Luyện tập vận dụng các công thức trong chuyển động tròn đều môn Vật Lý 10 năm 2021. Để xem thêm nhiều tư liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?