Tổng hợp 200 trạng từ không chứa đuôi –ly trong Tiếng Anh cần ghi nhớ

TỔNG HỢP 200 TRẠNG TỪ KHÔNG CHỨA ĐUÔI –LY

TRONG TIẾNG ANH CẦN GHI NHỚ

1.

now

/naʊ/

bây giờ

2.

well

/wɛl/

tốt

3.

just

/ʤʌst/

vừa mới

4.

also

/ˈɔːlsəʊ/

cũng

5.

very

/ˈvɛri/

rất

6.

even

/ˈiːvən/

ngay cả

7.

on

/ɒn/

trên

8.

down

/daʊn/

dưới, xuống

9.

back

/bæk/

quay lại, ở sau

10.

there

/ðeə/

ở đây

11.

still

/stɪl/

vẫn

12.

here

/hɪə/

ở đây

13.

too

/tuː/

quá

14.

however

/haʊˈɛvə/

tuy nhiên

15.

again

/əˈgɛn/

lặp lại

16.

in

/ɪn/

trong

17.

most

/məʊst/

gần như

18.

over

/ˈəʊvə/

quá, hơn

19.

as

/æz/

như là

20.

never

/ˈnɛvə/

không bao giờ

21.

away

/əˈweɪ/

xa, ra xa

22.

off

/ɒf/

ở xa, từ

23.

about

/əˈbaʊt/

về

24.

always

/ˈɔːlweɪz/

luôn luôn

25.

rather

/ˈrɑːðə/

hơn

26.

quite

/kwaɪt/

khá

27.

right

/raɪt/

bên phải, đúng

28.

much

/mʌʧ/

nhiều

29.

often

/ˈɒf(ə)n/

thường xuyên

30.

yet

/jɛt/

chưa

31.

perhaps

/pəˈhæps/

có lẽ

32.

already

/ɔːlˈrɛdi/

rồi, đã ... rồi

33.

far

/fɑː/

xa

34.

later

/ˈleɪtə/

sau đó

35.

almost

/ˈɔːlməʊst/

hầu hết

36.

together

/təˈgɛðə/

cùng nhau

37.

least

/liːst/

cuối cùng

38.

less

/lɛs/

ít hơn

39.

once

/wʌns/

1 lần

40.

ever

/ˈɛvə/

chẳng bao giờ

41.

today

/təˈdeɪ/

hôm nay

42.

all

/ɔːl/

tất cả

43.

enough

/ɪˈnʌf/

đủ

44.

therefore

/ˈðeəfɔː/

bởi vậy

45.

either

/ˈaɪðə/

cũng

46.

around

/əˈraʊnd/

xung quanh

47.

thus

/ðʌs/

như thế, do đó

48.

sometimes

/ˈsʌmtaɪmz/

thỉnh thoảng

49.

else

/ɛls/

khác, cái khác

50.

soon

/suːn/

sớm

51.

yesterday

/ˈjɛstədeɪ/

hôm qua

52.

long

/lɒŋ/

dài

53.

indeed

/ɪnˈdiːd/

thật, quả nhiên

54.

home

/həʊm/

ở nhà

55.

instead

/ɪnˈstɛd/

thay vào đó

56.

little

/ˈlɪtl/

ít

57.

further

/ˈfɜːðə/

thêm

58.

better

/ˈbɛtə/

tốt hơn

59.

before

/bɪˈfɔː/

trước đó

60.

round

/raʊnd/

xung quanh

61.

forward

/ˈfɔːwəd/

phía trước

62.

please

/pliːz/

làm ơn

63.

along

/əˈlɒŋ/

cùng với

64.

anyway

/ˈɛnɪweɪ/

dù thế nào

65.

maybe

/ˈmeɪbiː/

có lẽ

66.

apart

/əˈpɑːt/

tách rời

67.

though

/ðəʊ/

mặc dù

68.

above

/əˈbʌv/

bên trên

69.

through

/θruː/

thông qua

70.

tomorrow

/təˈmɒrəʊ/

ngày mai

71.

like

/laɪk/

giống như

72.

below

/bɪˈləʊ/

dưới, phía dưới

73.

otherwise

/ˈʌðəwaɪz/

trái lại, nếu không thì

74.

ahead

/əˈhɛd/

đằng trước

75.

best

/bɛst/

tốt nhất

76.

alone

/əˈləʊn/

1 mình

77.

nevertheless

/ˌnɛvəðəˈlɛs/

ấy thế mà, tuy nhiên

78.

hard

/hɑːd/

khó nhọc

79.

somewhere

/ˈsʌmweə/

đâu đó

80.

tonight

/təˈnaɪt/

tối nay

81.

straight

/streɪt/

thẳng

82.

twice

/twaɪs/

2 lần

83.

elsewhere

/ˈɛlsˈweə/

nơi khác

84.

under

/'ʌndə/

phía dưới

85.

neither

/ˈnaɪðə/

không, cũng không

86.

outside

ˌ/aʊtˈsaɪd/

bên ngoài

87.

etc

/ɪtˈsɛtrə/

vân vân

88.

pretty

/ˈprɪti/

khá

89.

inside

/ɪnˈsaɪd/

bên trong

90.

e.g.

/iː.ʤiː./

ví dụ

91.

meanwhile

/ˈmiːnˈwaɪl/

trong khi

92.

hence

/hɛns/

từ đây, kể từ hôm nay

93.

somewhat

/ˈsʌmwɒt/

1 chút, có phần

94.

afterwards

/ˈɑːftəwədz/

sau cùng

95.

somehow

/ˈsʌmhaʊ/

bằng cách nào đó

96.

moreover

/mɔːˈrəʊvə/

hơn nữa

97.

fast

/fɑːst/

nhanh

98.

late

/leɪt/

muộn

99.

anywhere

/ˈɛnɪweə/

bất cứ nơi nào

100.

abroad

/əˈbrɔːd/

ở nước ngoài

101.

aside

/əˈsaɪd/

1 bên

102.

by

/baɪ/

bên cạnh

103.

across

/əˈkrɒs/

ở bên kia

104.

behind

/bɪˈhaɪnd/

phía sau

105.

altogether

/ˌɔːltəˈgɛðə/

hoàn toàn, tất cả

106.

everywhere

/ˈɛvrɪweə/

khắp nơi

107.

whenever

/wɛnˈɛvə/

bất cứ khi nào

108.

furthermore

/ˈfɜːðəˈmɔː/

thêm nữa, hơn thế nữa

109.

since

/sɪns/

kể từ khi, vì

110.

any

/ˈɛni/

bất cứ

111.

thereby

/ˈðeəˈbaɪ/

do đó, bằng cách ấy

112.

deep

/diːp/

sâu

113.

upstairs

/ˌʌpˈsteəz/

trên lầu

114.

nowhere

/ˈnəʊweə/

không nơi nào

115.

wherever

/weərˈɛvə/

bất cứ đâu

116.

past

/pɑːst/

đi qua, băng qua

117.

whereby

/weəˈbaɪ/

nhờ đó, qua đó

118.

bloody

/ˈblʌdi/

vô cùng, cực kì

119.

forth

/fɔːθ/

phía trước

120.

forever

/fəˈrɛvə/

mãi mãi

121.

backwards

/ˈbækwədz/

ngược lại, đằng sau

122.

faster

/ˈfɑːstə/

nhanh hơn

123.

upwards

/ˈʌpwədz/

đi lên, về phía trên

124.

besides

/bɪˈsaɪdz/

bên cạnh

125.

near

/nɪə/

gần

126.

nowadays

/ˈnaʊədeɪz/

ngày nay

127.

downstairs

/ˌdaʊnˈsteəz/

dưới lầu

128.

hitherto

/ˈhɪðəˈtuː/

cho tới nay

129.

half

/hɑːf/

1 nửa

130.

regardless

/rɪˈgɑːdlɪs/

bất kể

131.

seldom

/ˈsɛldəm/

hiếm khi

132.

thereafter

/ðeərˈɑːftə/

sau đó, về sau

133.

onwards

/ˈɒnwədz/

xa hơn, phía trước

134.

nearby

/ˈnɪəbaɪ/

gần đó

135.

forwards

/ˈfɔːwədz/

hiển nhiên, phía trước

136.

nonetheless

/ˌnʌnðəˈlɛs/

mặc dù, tuy nhiên

137.

within

/wɪˈðɪn/

trong vòng, không quá

138.

overall

/ˈəʊvərɔːl/

nhìn chung

139.

freaking

/ˈfriːkɪŋ/

cực kì

140.

overseas

/ˌəʊvəˈsiːz/

ở nưới ngoài

141.

beyond

/bɪˈjɒnd/

vượt trên

142.

likewise

/ˈlaɪkwaɪz/

tương tự như, cũng

143.

worldwide

/ˌwɜːldˈwaɪd/

toàn cầu

144.

overnight

/ˌəʊvəˈnaɪt/

qua đêm

145.

alike

/əˈlaɪk/

giống

146.

high

/haɪ/

cao

147.

tight

/taɪt/

chặt

148.

after

/ˈɑːftə/

sau khi

149.

aloud

/əˈlaʊd/

lớn tiếng

150.

dead

/dɛd/

chết

151.

doubtless

/ˈdaʊtlɪs/

không nghi ngờ gì

152.

loud

/laʊd/

ồn ào

153.

underneath

/ˌʌndəˈniːθ/

bên dưới

154.

throughout

/θru(ː)ˈaʊt/

trong suốt (thời gian)

155.

sideways

/ˈsaɪdweɪz/

phía bên đường

156.

wide

/waɪd/

rộng

157.

upright

/ˈʌpraɪt/

thẳng đứng

158.

downwards

/ˈdaʊnwədz/

trở xuống

159.

worse

/wɜːs/

tệ hơn

160.

beforehand

/bɪˈfɔːhænd/

trước

161.

halfway

/ˌhɑːfˈweɪ/

nửa đường

162.

opposite

/ˈɒpəzɪt/

đối diện

163.

ashore

/əˈʃɔː/

trên bờ, vào bờ

164.

higher

/ˈhaɪə/

cao hơn

165.

indoors

/ˌɪnˈdɔːz/

trong nhà

166.

underground

/ˈʌndəgraʊnd/

ngầm

167.

short

/ʃɔːt/

ngắn

168.

sometime

/ˈsʌmtaɪm/

thỉnh thoảng

169.

sure

/ʃʊə/

chắc chắn

170.

overhead

/ˈəʊvɛhɛd/

trên đầu

171.

parallel

/ˈpærəlɛl/

song song

172.

without

/wɪˈðaʊt/

không có

173.

left

/lɛft/

bên trái

174.

inland

/ˈɪnlənd/

trong đất liền

175.

double

/ˈdʌbl/

gấp đôi

176.

wrong

/rɒŋ/

sai

177.

beneath

/bɪˈniːθ/

ở dưới

178.

alongside

/əˈlɒŋˈsaɪd/

bên cạnh

179.

downhill

/ˌdaʊnˈhɪl/

xuống dốc, suy yếu

180.

anymore

/ˌɛniˈmɔː/

không nữa

181.

extra

/ˈɛkstrə/

quá, cực kì

182.

hereby

/ˈhɪəˈbaɪ/

nơi đây, bằng cách này

183.

quick

/kwɪk/

nhanh

184.

outdoors

/ˌaʊtˈdɔːz/

ngoài trời

185.

notwithstanding

/nɒtwɪθˈstændɪŋ/

tuy nhiên

186.

worst

/wɜːst/

tệ nhất

187.

fair

/feə/

công bằng, thành thật

188.

uphill

/ˌʌpˈhɪl/

lên dốc

189.

solo

/ˈsəʊləʊ/

1 mình, đơn độc

190.

underwater

/ˈʌndəˈwɔːtə/

dưới nước

191.

thick

/θɪk/

dày, khít

192.

hereafter

/hɪərˈɑːftə/

sau này, dưới đây

193.

wild

/waɪld/

cuồng nhiệt

194.

someday

/ˈsʌmˌdeɪ/

1 ngày nào đó

195.

vice-versa

/vaɪs-ˈvɜːsə/

ngược lại

196.

afterward

/ˈɑːftəwəd/

về sau

197.

more or less

/mɔːr ɔː lɛs/

xấp xỉ

198.

nonstop

/ˈnɒnˈstɒp/

không ngừng

199.

freelance

/ˈfriːˌlɑːns/

tự do

200.

only

/ˈəʊnli/

chỉ có

---

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Tổng hợp 200 trạng từ không chứa đuôi –ly trong Tiếng Anh cần ghi nhớ. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?