I. Lý thuyết
1. Vị trí tương đối của một điểm với (E)
Cho
Xét biểu thức
+ Nếu
+ Nếu
+ Nếu
2. Vị trí tương đối của đường thẳng với (E)
Cho
Xét hệ
Rút y từ (1) thế vào (2)
+ Nếu (3) vô nghiệm
+ Nếu (3) có nghiệm kép
+ Nếu (3) có hai nghiệm phân biệt
Ví dụ: Cho A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 |
Lời giải
(C) có tâm là
\(\Rightarrow \frac{{{\left( m-1 \right)}^{2}}}{25}+\frac{{{\left( -1 \right)}^{2}}}{9}<1\Leftrightarrow {{\left( m-1 \right)}^{2}}<\frac{8}{9}.25\Leftrightarrow 1-\frac{10\sqrt{2}}{3}
Đáp án C.
Ví dụ: Cho A. B. Không tồn tại C. D. |
Lời giải
Đường thẳng d có VTCP là
Tọa độ M, N là nghiệm của hệ
Nhận thấy qua I luôn có đường thẳng cắt (E) tại hai điểm phân biệt, (3) luôn có 2 nghiệm phân biệt
Mà M, N, I thẳng hàng (cùng thuộc d)
Đáp án C.
II. Bài tập
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip A. 5 B. C. D. |
Lời giải
Để
Đáp án C.
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip A. 9 B. 18 C. 120 D. 1 |
Lời giải
Giả sử
Mà
Với
Với
Với
Với
…
Với
Vậy chỉ có duy nhất môtj đường thẳng d cắt (E) tại hai điểm có tọa độ nguyên.
Đáp án D.
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip A. 2x-9y-20=0 B. 2x-y-20=0 C. 2x+9y-20=0 D. 9x-2y-13=0 |
Lời giải
Giả sử d đi qua
Xét hệ tọa độ giao điểm
Để (E) cắt d tại hai điểm phân biệt A, B thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt
\(\Leftrightarrow 288{{k}^{2}}-144k>0\Leftrightarrow 0
Với k thỏa mãn điều kiện (1) thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt
Khi đó theo Vi-et ta có:
Vì M là trung điểm của AB nên
Với
Đáp án A.
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip A. 2 B. 0 C. 6 D. –6 |
Lời giải
Phương trình tham số của
Vì
Vì BC không đổi nên
Có
Vậy
- Với
- Với
Đáp án A.
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn A. B. C. D. |
Lời giải
Phương trình chính tắc của (E) có dạng:
(E) có độ dài trục lớn bằng 8
Do (E) và (C) cùng nhận Ox, Oy làm trục đối xứng và các giao điểm là các đỉnh của hình vuông nên (E) và (C) có 1 giao điểm với tọa độ dạng
Vì
Vì
Vậy phương trình chính tắc của (E) là:
Đáp án B.
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Tóm tắt lý thuyết và bài tập về vị trí tương đối của một điểm và một đường thẳng với (E) có đáp án chi tiết. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Thảo luận về Bài viết