ÔN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN ĐỀ TỪ NỐI TIẾNG ANH
1. LÝ THUYẾT
Có hai loại từ nối chính: từ nối phụ thuộc (subordinator) như while, because, và từ nối mệnh đề (coodinator) như and, but…
Có 4 loại từ nối phụ thuộc, bao gồm từ nối phụ thuộc trong mệnh đề quan hệ, từ nối phụ thuộc trong mệnh đề điều kiện, từ nối phụ thuộc trong mệnh đề danh từ, và từ nối phụ thuộc trong mệnh đề trạng ngữ. Cụ thế như sau:
* Từ nối phụ thuộc mệnh đề quan hệ
| Từ nối phụ thuộc (Subordinators) | Nghĩa (Meaning) |
Đại từ quan hệ (Relative Pronoun) | who whom whose + danh từ (noun) (of which) that which | chỉ người (chủ ngữ) chỉ người (tân ngữ) sở hữu của người và vật (possessive) chỉ vật, chỉ người (dùng trong mệnh đề hạn định) chỉ vật |
Phó từ quan hệ (Relative Adverb) | when (= on/at which) where (= at/in which) why (= for which) | thời gian (time) địa điềm (place) lí đo (reason) |
* Từ nối phụ thuộc trong mệnh đề điều kiện.
|
* Từ nối phụ thuộc trong mệnh đề danh từ
Bao gồm những câu hỏi lây thông tin (Wh-questions)
| Từ nối phụ thuộc (Subordinators) | Nghĩa (Meaning) |
that | răng | |
who | người nào/ai | |
whoever | bât cứ người nào | |
what | những gì | |
whatever | bất cứ cái gì | |
where | ở đâu/nơi đâu | |
wherever | bất cứ nơi đâu | |
when | khi nào | |
whenever | bất cứ khi nào | |
how much (many, often, …) | bao nhiêu (thường xuyên thế nào,…) | |
Bao gồm những câu hỏi trả lời Có/Không (Yes/No questions) | whether (or not) | liệu… (có) không |
if | liệu… |
* Từ nối phụ thuộc trong mệnh đề trạng ngữ.
|
| Từ nối phụ thuộc (Subordinators) | Nghĩa (Meaning) |
Cách thức (Manner) | as | giống như |
Lí do (Reason) | because, as, since | bởi vì |
Kết quả (Result) | so + adj/adv + that | đến nỗi mà
|
such + a(n) + noun phrase + that | ||
Mục đích (Purpose) | so that | vì thế
|
in order that | ||
Đối lập/Nhượng bộ (Contrast/Concession) | although | mặc dù
|
even though though |
2. BÀI TẬP
Exercise 1: Choose the correct option A, B, c, or D to complete the following sentences.
1.The village seemed strangely familiar_________ I’d never been there before.
A.however
B. in spite of
C. although
D. despite
2.Don’t be late for the interview, ______________ people will think you are a disorganised person.
A.unless
B. otherwise
C. if not
D. or so
3.__________you were all sitting at your desks working hard, we were sitting on a plane bound for Hawaii.
A.Despite
B. As soon as
C. While
D. Whenever
4.He climbed up the tree___________ to pick the apples before the wind blew them off.
A.so
B. in order
C. so that
D. for
5. _______he had no money for a bus, he had to walk all the way home.
A.For
B. Thus
C. So
D. As
6.I do my best to practise the piano every day__________ it is difficult sometimes.
A.even
B. when
C. also
D. although
7.It happened_________ we were asleep last Saturday night.
A.during
B. for
C. while
D. since
8.There was a small room into_________we all crowded.
A.which
B. where
C. that
D. it
9.___________the weather forecast it will rain heavily later this morning.
A.On account of
B. According to
C. Because of
D. Due to
10.Give her a telephone number to ring_________ she gets lost.
A.whether
B. in case
C. unless
D. perhaps
Exercise 2: Combine/ Finish the following sentences in such a way that their meaning stays the same.
1.Provided your handwriting is legible the examiner will accept your answer.
So long ________________________________________________________ .
2.On arrival at the shop, the goods are inspected carefully.
When the goods _______________________________________________________ .
3.The accident happened because the train driver ignored a warning light.
If the train driver _________________________________________________ .
4.The day began to break. I put on my shoes and climbed a hill.
As soon as _____________________________________________________.
5.Your car might break down on the mountain road, so take plenty of spare parts.
In case________________________________________________________.
6.She said something. I didn’t believe it.
I didn’t_______________________________________________________.
7.Zip up your coat. It’s cold out side.
As it is _____________________________________________________.
8.Although it was raining heavily, they played tennis.
Despite______________________________________________________.
9.They finish their tea and then they left.
After_______________________________________________________.
10.I only understood Hamlet after seeing it on the stage.
Only after____________________________________________________.
ĐÁP ÁN
Exercsie 1 :
1.C; 2.B; 3.C; 4.B; 5.D
6.D; 7.C; 8.A; 9.B; 10.B
Exercise 2:
1.So long as your handwriting is legible the examiner will accept your answer.
2.When the goods arrive at the shop, the goods are inspected carefully.
3.If the train driver hadn’t ignored a warning light, the accident wouldn’t have happened.
4.As soon as the day began to break, 1 put on my shoes and climbed a hill.
5.In case your car breaks down on the mountain road, (you’d better/ should) take plenty of spare parts.
6.I didn’t believe what she said.
7.As it is cold outside, zip up your coat.
8.Despite the heavy rain, they played tennis.
9.After they (had) finished their tea, they left.
10.Only after I saw Hamlet on the stage did I understand it.
---
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề từ nối trong Tiếng Anh, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tốt!