37 CẤU TRÚC TO DO THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH
1. To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc
2. To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi
3. To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà
4. To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì
5. To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức
6. To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý
7. To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc
8. To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả
9. To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào
10. To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình
11. To do sth unasked: Tự ý làm việc gì
12. To do sth under duress: Làm gì do cưỡng ép
13. To do sth unhelped: Làm việc gì một mình
14. To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả
15. To do sth in a loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống
16. To do sth in a private capacity: Làm việc với tư cách cá nhân
17. To do sth in haste: Làm gấp việc gì
18. To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy
19. To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh
20. To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ
21. To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện
22. To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì
23. To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình
24. To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ
25. To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì
26. To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả
27. To do sth in a loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống
28. To do sth in a private capacity: Làm việc với tư cách cá nhân
29. To do sth in haste: Làm gấp việc gì
30. To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy
31. To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh
32. To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ
33. To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện
34. To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì
35. To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình
36. To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ
37. To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì
---
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu 37 cấu trúc To do thường gặp trong Tiếng Anh, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tốt!