ÔN TẬP KIẾN THỨC VỀ TOO/ SO VÀ EITHER/ NEITHER
1. Lý thuyết
a. TOO/SO: cặp này chỉ dùng cho câu mang nghĩa khẳng định.
TOO: dùng cuối câu.
- A: I LOVE YOU. (anh yêu em)
- B: I LOVE YOU, TOO. (em cũng yêu anh)
SO: luôn đứng đầu câu và nó phải mượn trợ động từ phù hợp đi liền sau nó và đứng liền trước chủ ngữ.
VD 1:
- A: I LOVE ENGLISH. (tôi yêu thích tiếng Anh)
- B: SO DO I.(tôi cũng vậy) (do câu A nói dùng hiện tại đơn phải động từ thường, do đó trợ động từ là DO cho chủ ngữ là I)
VD 2:
- A: I AM A STUDENT. (tôi là sinh viên)
- B: SO IS MY YOUNGER BROTHER (em trai tôi cũng vậy). (Do câu người nói trước dùng AM, nên phải mượng IS đứng sao SO cho hợp với MY YOUNGER BROTHER, là danh từ số ít)
VD 3:
- A: I WENT TO LE HONG PHONG HIGH SCHOOL. (tôi đã học trường Lê Hồng Phong)
- B: SO DID I. (tôi cũng vậy) (vì câu người nói trước dùng thì quá khứ đơn, nên trợ động từ tương ứng đặt sau SO phải là DID)
VD 4:
- A: I HAVE BEEN TO THAILAND. (tôi đã được đi Thái Lan)
- B: SO HAVE I. (tôi cũng vậy) (Do câu người nói trước dùng thì hiện tại hoàn thành nên trợ động từ cần mượn để đặt sau SO phải là HAVE
b. EITHER/NEITHER: cặp này chỉ dùng trong câu mang nghĩa phủ định
EITHER: đứng cuối câu.
A: I DON'T LIKE FISH. (tôi không thích cá)
B: I DON'T, EITHER. (tôi cũng không)
NEITHER đứng đầu câu, mượn trợ động từ, trợ động từ đứng liền sau NEITHER và đứng liền trước Chủ ngữ.
A: I DON'T LIKE FISH. (tôi không thích cá)
B: NEITHER DO I. (tôi cũng không)
2. Bài tập
Bài 1. Dùng too hay either để điền vào chỗ trống.
1. We often go swimming in the summer, and they ............................
2. She can speak English very well. I ..................................................
3. Nam didn’t come to the party last night, and Minh .........................
4. Hoa will buy some oranges and pineapples. I .................................
5. They don’t want to go out tonight, and we ......................................
6. The pineapples aren’t ripe, and the bananas....................................
7. Nam is hungry and his friends.........................................................
8. Jane won’t come. Peter....................................................................
9. Hoa had a medical check-up yesterday morning. We .....................
10. He can’t swim and his brother.........................................................
Bài 2. Dùng so hay neither để điền vào chỗ trống.
1. I ate bread and eggs for breakfast. ....................I
2. Hoa doesn’t like pork, and.......................her aunt.
3. Milk is good for your health. ......................fruit juice.
4. I didn’t see her at the party last night. ....................we.
5. These boys like playing soccer, and.......................those boys.
6. My father won’t go to Ha Noi, and....................my mother.
7. Nam can swim. ........................Ba.
8. The spinach isn’t fresh. .......................the cabbages.
9. You should drink a lot of milk, and........................your brother.
10. I don’t know how to cook. .........................my sister.
Bài 3. Điền vào chỗ trống các từ: a few, a little, much, many:
1. There is only ............... milk in the refrigerator. Let’s buy some more.
2. He drank too ............... beer last night.
3. There were too ............... people in front of the theater.
4. She has a lot of books, but only ............... books are interesting.
5. You made so ............... mistakes in your writing.
6. He never spends too ............ money on his vacation.
7. I only have ............ beefsteak in my plate. Please give me more.
8. Please wait a minute. I want to ask you ............... questions.
Bài 4. Hoàn thành các câu với do, don’t, does, doesn’t, did, didn’t
1. Her friends bought picture books, but she .................................
2. My mother didn’t watch the movie, but I..................................
3. Hoa likes carrots, but her uncle .................................................
4. I don’t eat plenty vegetables, but my sister ...............................
5. We know how to use a computer, but they................................
6. My father doesn’t dink coffee, but my uncles...........................
7. His parents didn’t eat spinach, but he ........................................
8. Ba does exercises every morning, but Nam...............................
Bài 5. Nối câu sử dụng các từ sau “so, too, either, neither”
1. They can play volleyball. We can play volleyball.
....................................................................................................................................
2. Mr. Tam won’t come to the party tonight. His wife won’t come to the party tonight.
....................................................................................................................................
3. My father didn’t drink beer. My uncle didn’t drink beer.
....................................................................................................................................
4. She is learning English. I am learning English.
....................................................................................................................................
5. I’m not a doctor. They aren’t doctors.
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Bài 1. Dùng too hay either để điền vào chỗ trống.
1 - do, too; 2 - can, too; 3 - didn’t, either; 4 - will, too; 5 - don’t, either;
6 - aren’t, too; 7 - are, too; 8 - won’t, either; 9 - did, too; 10 - can’t, either.
Bài 2. Dùng so hay neither để điền vào chỗ trống.
1. 1 - so did; 2 - neither does; 3 - So is; 4 - Neither did; 5 - so do;
2. 6 - neither will; 7 - So can; 8 - Neither are; 9 - so should; 10 - Neither does;
Bài 3. Điền vào chỗ trống các từ: a few, a little, much, many:
1 - a little; 2 - much; 3 - many; 4 - a few;
5 - many; 6 - much; 7 - a little; 8 - a few;
Bài 4. Hoàn thành các câu với do, don’t, does, doesn’t, did, didn’t
1 - didn’t; 2 - did; 3 - doesn’t; 4 - does;
5 - don’t; 6 - do; 7 - did; 8 - doesn’t.
Bài 5. Nối câu sử dụng các từ sau “so, too, either, neither”
1 - They can play volleyball and we can, too/ so can we
2 - Mr. Tam won’t come to the party tonight and neither will his wife/ his wife won’t, either.
3 - My father didn’t drink beer and my uncle didn’t, either/ neither did my uncle.
4 - She is learning English and I am, too/ so am I.
5 - I’m not a doctor and they aren’t, either/ neither are they.
........
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Ôn tập kiến thức về too/ so và either/ neither, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tốt!