Ôn tập về tính từ và trạng từ trong Tiếng Anh

ÔN TẬP VỀ TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

1. Lý thuyết

1.1. Tính từ trong tiếng Anh

a. Tính từ là từ thể hiện đặc tính, tính chất, tính từ được dùng để mô tả, thể hiện cho danh từ mang các đặc tính, tính chất đó.

Eg: He's got two expensive cars.

Tính từ "expensive" là một tính chất của "cars" mà người nói đang muốn nói tới.

b. Tính từ được chia thành tính từ ngắn và tính từ dài.

Tính từ ngắn (short adjective) là tính từ có 1 âm tiết.

Eg: old, young, small, big, huge, tall, short, red....vv

Tính từ dài (long adjective) là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên.

Eg: beautiful, heavy, happy, interesting,....

Note:

  • Tất cả các tính từ ghép đều là tính từ dài: hard-working, go-looking,...
  • Các tính từ có nguồn gốc là phân từ cũng là tính từ dài: tired, bored, interested,...

c. Vị trí của tính từ

- Tính từ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ: adj + Noun

Eg: He is a good student.

He's got two expensive car.

- Đứng sau các đại từ bất định như something, nothing, everything, everybody,...

Eg: This is something interesting on TV tonight.

- Làm bổ ngữ trong câu (phổ biến) : to be + adj/linking verb + adj

Eg: She is very beautiful today.

She seems happy.

He looks tired today.

1.2. Trạng từ trong tiếng Anh

a. Trạng từ hay còn gọi là phó từ là những từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu.

  • Phần lớn trạng từ được cấu tạo từ tính từ bằng cách thêm hậu tố "-ly"
  • Cấu trúc: Adv = Adj + – ly

Eg: bad – badly

Slow- slowly

Note:

  • Không phải tất cả các từ kết thúc bằng "ly" đều là trạng từ, có một số là tính từ, cần phân biệt rõ với trạng từ: lonely, lovely, likely, friendly, elderly, lively, silly
  • Một số từ vừa là tính từ, vừa là trạng từ: hard, fast, late, far, early, hight, loud, ill
  • Cũng tương tự như tính từ, trạng từ cũng được chia trạng từ ngắn (short adverb) và trạng từ dài (long adverb).

b. Vị trí của trạng từ

- Trạng từ đứng sau động từ thường để bổ nghĩa cho động từ đó

Eg: She sings badly.

- Cũng tùy theo từng trường hợp mà ta để trạng từ đứng trước hay đứng sau

Eg: I can easily understand what you say.

- Trạng từ đứng sau tân ngữ trong câu

Khi trong câu có dạng S + V + pre +O thì trạng từ có thể đứng ở 2 vị trí: đứng trước giới từ hoặc đứng sau tân ngữ.

Eg: We listened attentively to him yesterday hoặc We listened to him attentively yesterday.

- Đứng trước động từ hoặc tính từ để bổ nghĩa cho động từ hoặc tính từ đó

Eg: He angrily denied that he had stolen the document.

The exam was extremely difficult.

- Đứng trước 1 trạng từ khác để nhấn mạnh

Eg: The childen sing really beatifully.

2. Bài tập

1. "I don’t think John looks well".

  "He seems_____".

  a. fairly tired             b. fair tired                  c. fair tiredly               d. fairly tiredly

2.  "Which do you prefer - the blue china or the white china?"

  "The white china is_____".

  a. definite better        b. better definite          c. better definitely       d. definitely better

3.  "Were you pleased with the translation?"

  "Yes, the job was_____"

  a. amazing satisfactory                                 b. amazingly satisfactory

  c. amazing satisfactorily                               d. satisfactory amazing

4.  "What was you impression of last night's lecture?"

  "_____ speaking, I thought it was rather boring".

  a. Honest                   b. Honestly                  c. Very                        d. Really

5.  "How tall is Ralph?".

  "He's ____ than you are".

  a. slight tall               b. slight taller              c. slightly tall              d. slightly taller

6.  "How does Amy like her new school?"

  "Fine. And she's doing_____ in her courses"

  a. extreme good        b. extremely well        c. extremely good       d. extreme well

7.  What a nice fire you have in your fireplace"

  "During the winter I like my house_____".

  a. warmly and comfortable                           b. warm and comfortable

  c. warm and comfortably                              d. warmly and comfortable

8.  "This perfume is very expensive".

  "Yes, but it smells_____".

  a. exceptional good                                       b. exceptionally good 

  c. exceptionally well                                     d. exceptional well

9.  "Your son seems to be an excellent skier"

  "They say he's_____ for his age".

  a. surprisingly competent                              b. surprising competent

  c. competently surprising                              d. surprising competently

10.  "I had a hard time taking notes on the lecture"

  "I did too. The professor speaks_____".

  a. exceeding fast       b. exceedingly fastly

  c. exceedingly fast    d. with exceedingly fastness

11.  "Do you think Margaret will take the job you offered her?"

  "I don’t know. She seemed_____ init, however".

  a interest                    b. interesting               c. interested                 d. interestingly

12.  "The students all went to the circus yesterday".

  "I heard it was really_____".

  a. amused                  b. amusing                   c. amuse                      d. amusingly

13.  "I was_____ that Jan couldn't come to the party".

  "Her boss made her work overtime"

  a. disappointing         b. disappointedly         c. disappoint                d. disappointed

14.  "What a terrible football game!".

  "I thought it was_____"

  a. delightful               b. delighting                c. delight                     d. delighted

15.  "How_____ we are to hear that you got the scholarship.

  "Thank you. It was really a surprise".

  a. pleasing                 b. pleased                    c. pleasingly                d. please

16.  "Professors Allen's class is the best I have ever been to".

  "I think it's_____".

  a. the most boring     b. the most boringly

  c. the most bored       d. most bored

17.  "I can’t believe that Jim is marrying the vice-president's daughter".

  "That they would get married is_____".

  a. surprised                b. surprising                c. surprisingly             d. surprise

18.  "This handmade cloth is beautiful"

  "To see such quality is_____"

  a. pleasing                 b. please                      c. pleased                    d. so pleasanty

19.  "How does Jan like her new car?"

  "She's _____ with it".

  a. delighted               b. delighting                c. delight                     d. delightful

20.  "You look nervous"

  "This thunder makes me_____"

  a. scary                      b. scare                        c. scaring                     d. scared

 ĐÁP ÁN

1a       2d       3b       4b       5d       6b        7b       8b       9a       10c

11c    12b     13d     14a     15b     16a       17c     18a     19a      20d

---

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Ôn tập về tính từ và trạng từ trong Tiếng Anh, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?