Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Ôn tập chương 4 Bất đẳng thức, bất phương trình.
Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):
-
Câu 1:
Tập nghiệm của bất phương trình \(x({x^2} - 1) \ge 0\) là
- A.\(( - \infty ; - 1] \cup [0;1)\)
- B.[-1;1]
- C.\(( - \infty ; - 1) \cup [1; + \infty )\)
- D.\([ - 1;0] \cup [1; + \infty )\)
-
Câu 2:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {3{x^2} + 4x - 1} \right| \le \left| {3{x^2} - x + 8} \right|\) là
- A.\(( - \infty ;\frac{9}{5}]\)
- B.\(( - 2;\frac{9}{5}]\)
- C.(-3;5]
- D.R
-
Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình \((x + 1)(x + 4) < 5\sqrt {{x^2} + 5x + 28} \) là
- A.[-2;4)
- B.\(( - \infty ;4]\)
- C.\(( - \infty ;5)\)
- D.(-9;4)
-
Câu 4:
Tập nghiệm của phương trình \((x + 1)\sqrt {16x + 17} = 8{x^2} - 15x - 23\) là
- A.{-1;4;2}
- B.{-1;4}
- C.{-1;2}
- D.{-2;4}
-
Câu 5:
Nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 1} \right| \le x + 2\) là
- A.\(\frac{{ - 1}}{3} \le x \le 3\)
- B.\(\frac{1}{3} \le x \le 3\)
- C.\(\frac{{ - 1}}{3} \le x \le 2\)
- D.\(\frac{{ - 1}}{3} < x \le 3\)
-
Câu 6:
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + 3x - 4 \le 0\\
\left| {{x^2} - 3x + 4} \right| \ge {x^2} + 3x
\end{array} \right.\). Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:- A.[-2;4]
- B.\(\left[ { - 1;\frac{2}{3}} \right]\)
- C.[-1;4]
- D.\(( - \infty ;\frac{2}{3}{\rm{]}}\)
-
Câu 7:
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{(x - 3)(x + 2)}}{{{x^2} - 1}} < 1\\
\left| {\frac{{x + 4}}{{x - 1}}} \right| \ge 2x + 2
\end{array} \right.\) . Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:- A.[1;2]
- B.(-1;2]
- C.\(( - 5; - 2) \cup (1;2]\)
- D.(-5;2]
-
Câu 8:
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 4 \le 0\\
2x - y - 3 > 0
\end{array} \right.\) . Cặp nghiệm của hệ bất phương trình là:- A.(2;-3)
- B.(2;3)
- C.(1;-1)
- D.(-2;1)
-
Câu 9:
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y < 0\\
x + 2y > - 3\\
x + y \le 2
\end{array} \right.\) . Cặp nghiệm của hệ bất phương trình là:- A.(-2;-3)
- B.(2;-3)
- C.(-2;2)
- D.(2;1)
-
Câu 10:
Phương trình \({x^2} + 2(m + 1)x + 9m - 5 = 0\) có hai nghiệm âm phân biệt khi
- A.\(m \in ( - 2;1)\)
- B.\(m \in ( - 2;1)\)
- C.\(m \in (\frac{5}{9};1) \cup (6; + \infty )\)
- D.\(m \in (6; + \infty )\)
-
Câu 11:
Bất phương trình \({x^2} + 2(m + 1)x + 9m - 5 \ge 0\) có tập nghiệm là R khi
- A.\(m \in {\rm{[}}1;6]\)
- B.\(m \in (1;6)\)
- C.\(m \in ( - \infty ;1{\rm{]}} \cup {\rm{[}}6; + \infty )\)
- D.\(m \in (6; + \infty )\)
-
Câu 12:
Bất phương trình \({x^2} + 2x + m - 5 \ge 0\) có tập nghiệm là \(( - \infty ; - 3]\) khi
- A.\(m \in {\rm{[}}1;6]\)
- B.\(m \in (2;7)\)
- C.\(m \in {\rm{[2}}; + \infty )\)
- D.\(m \in {\rm{[7}}; + \infty )\)
-
Câu 13:
Bất phương trình \({x^2} - 4x - m - 5 < 0\) có nghiệm khi
- A.\(m \le - 9\)
- B.\(m \le - 8\)
- C.m<7
- D.\(m \in {\rm{[7}}; + \infty )\)
-
Câu 14:
Bất phương trình \((m - 1){x^2} - 2(m - 1)x + m + 3 \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R\) khi
- A.\(m \in (2; + \infty )\)
- B.\(m \in (1; + \infty )\)
- C.\(m \in ( - 2;7)\)
- D.\(m \in {\rm{[}}1; + \infty )\)
-
Câu 15:
Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + 2x - 15 < 0\\
(m + 1)x \ge 3
\end{array} \right.\) vô nghiệm khi- A.\(m \in ( - \frac{8}{5};0{\rm{]}}\)
- B.\(m \in (1;6)\)
- C.\(m \in \left[ { - \frac{8}{5};0} \right)\)
- D.\(m \in (0; + \infty )\)