Nội dung ôn tập môn Hóa học 10 năm 2020 trong kì nghỉ dịch covid 19 Trường THPT Nguyễn Khuyến

TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

NỘI DUNG ÔN TẬP TRONG KỲ NGHỈ DỊCH COVID 19

MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2019-2020

          

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG HALOGEN

BÀI TẬPTỰ LUẬN

Dạng 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng

Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:

a) HCl → Cl2→ FeCl3→ NaCl → HCl → CuCl2→ AgCl

b) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi

c) Cl2→ KClO3→ KCl → Cl→CaOCl2→ CaCl2→ Cl2→ NaCl

Câu 2: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:

1. NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B)

2. (A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E)

3. (C) + NaBr → (F) + (G)

4. (F) + NaI → (H) + (I)

5. (G) + AgNO3→ (J) + (K)

6. (A) + NaOH → (G) + (E)

DẠNG 2: NHẬN BIẾT - GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG – ĐIỀU CHẾ

Câu 1: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:

a) KOH, K2SO4 , KCl, KNO3                        c) NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba(OH)2

b) HCl, NaOH, Ba(OH)2 , Na2SO4                 d) NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH

Câu 2: Giải thích các hiện tượng sau, viết phương trình phản ứng:

a) Cho luồng khí clo qua dung dịch kali bromua một thời gian dài.

b) Thêm dần dần nước clo vào dung dịch kali iotua có chứa sẵn một ít tinh bột.

c) Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím.

d) Sục khí lưu huỳnh đioxit vào dung dịch nước brom.

e) Tại sao có thể điều chế nước clo nhưng không thể điều chế nước flo?

Câu 3:

a) Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.

b) Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2 , HCl và nước Javel .

DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI, PHI KIM

Câu 1: Điện phân nóng chảy một muối 11,7g halogenua NaX người ta thu được 2,24 lít khí (đktc).

a) Xác định nguyên tố X  ?    

b) Tính thế tích khí HX thu được khi người ta cho X tác dụng với 4,48 lít H2 ở đktc ?

c) Tính tỷ lệ % các khí sau phản ứng ?

Câu 2: Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên halogen trên.

Câu 3: Cho 4,8 g một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được.

b)Xác định tên kim loại R.

c) Tính khối lượng muối khan thu được

Dạng 4. Xác định 2 haogen liên tiếpbằng pp nguyên tử khối trung bình.

Câu 1: Cho 3,87 gam hỗn hợp muối natri của hai hologen liên tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 6,63g   kết tủa . Hai halogen kế tiếp là:

Câu 2: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự  nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu  được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

Câu 3: Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp gồm hai muối KX và KY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự  nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu  được 14,35 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của KX trong hỗn hợp ban đầu là

Dạng 5. Tăng giảm khối lượng

Câu 1. Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu.

Câu 2. Cho Cl2 tác dụng với 30,9 gam NaBr sau một thời gian thu được 26,45 gam muối X. Tính hiệu suất của phản ứng

Câu 3. Cho Cl2 dư tác dụng hoàn toàn với 50 gam hỗn hợp X ( gồm NaCl và KBr ) thu được 41,1 gam muối khan Y. Tính % khối lượng của muối NaCl có trong X ?

Dạng 7. Bài tập Cl2 + ( NaOH, KOH )

Bài 1. Cho 0,896 lít Cl2 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M ở t0 thường thu được dung dịch X. Tính CM của các chất trong dung dịch X ?

Bài 2. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Cl2 và 0,15 mol Br2 tác dụng với 200 ml dung dịch Y gồm NaOH 1M và KOH 1M.Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường, tính khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng ?

Bài 3. Cho 2,24 lít khí Cl2 (đktc) tác dụng với 100ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Ca(OH)2 0,5M ở nhiệt độ thường. Tính khối lượng muối clorua thu được ?      

Dạng 8. Bảo toàn e + BT khối lượng

Bài 1. Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54gam chất rắn B, dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m gam muối, m có giá trị là:

Bài 2. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là:

Bài 3. Hòa tan hết 38,60 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là

  A. N, P, F, O.                     B. N, P, O, F.                 C. P, N, O, F.                 D. P, N, F, O.

Câu 2: Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa. Công thức của 2 muối là

  A. NaBr và NaI.                                                        B. NaF và NaCl.

  C. NaCl và NaBr.                                                     D. Không xác định được.

Câu 3: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là

  A. V = 22,4(a + b).             B. V = 11,2(a - b).         C. V = 11,2(a + b).        D. V = 22,4(a - b).

Câu 4: Cho các phản ứng sau

  4HCl + PbO2  →  PbCl2  + Cl2  + 2H2O.

  HCl + NH4HCO3  →  NH4Cl + CO2  + H2O.

  2HCl + 2HNO3   → 2NO2  + Cl2  + 2H2O.

  2HCl + Zn  → ZnCl2  + H2.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

  A. 3.                                    B. 1.                               C. 4.                               D. 2.

Câu 5: Cho các phản ứng sau

4HCl + MnO2  →  MnCl2  + Cl2  + 2H2O.

2HCl + Fe → FeCl2  + H2.

14HCl + K2Cr2O7  →  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2  + 7H2O.

6HCl + 2Al → 2AlCl3  + 3H2.

16HCl + 2KMnO4  →  2KCl + 2MnCl2  + 5Cl2  + 8H2O.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là

  A. 4.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 1.

Câu 6: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là

  A. 3.                                    B. 4.                               C. 5.                               D. 6.

Câu 7: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2  lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2  nhiều nhất là

  A. KMnO4.                         B. CaOCl2.                    C. K2Cr2O7.                   D. MnO2.

Câu 8: Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là

  A. Flo.                                B. Clo.                           C. Iot.                            D. Brom.

Câu 9: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

  A. 52,8%.                           B. 58,2%.                       C. 47,2%.                       D. 41,8%.

Câu 10: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là

  A. 3.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 11: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch

  A. Flo.                                B. Clo.                           C. Iot.                            D. Brom

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách

  A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

  B. điện phân nóng chảy NaCl.

  C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

  D. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.

Câu 13: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)

  A. 0,48M.                           B. 0,24M.                       C. 0,4M.                         D. 0,2M.

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2  và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3  (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

  A. 28,7.                               B. 68,2.                          C. 57,4.                          D. 10,8.

Câu 125. Thứ tự GIẢM dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là

  A. HF > HCl > HBr > HI.                                          B. HI > HBr > HCl > HF.

  C. HCl > HBr > HI > HF.                                          D. HBr > HI > HCl > HF.

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I

  A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất

  B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co cực với hidro

  C. Nguyên tử chỉ co khả năng thu thêm 1 e

  D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron

Câu 17: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)

  A. Ca và Sr.                        B. Sr và Ba.                   C. Mg và Ca.                 D. Be và Mg.

Câu 18: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3  thành K2CrO4  bằng Cl2  khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2  và KOH tương ứng là

  A. 0,03 mol và 0,08 mol.                                           B. 0,03 mol và 0,04 mol.

  C. 0,015 mol và 0,08 mol.                                         D. 0,015 mol và 0,04 mol.

Câu19: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

  A. dung dịch H2SO4 đậm đặc .                                 B. Na2SO3 khan.

  C. dung dịch NaOH đặc.                                          D. CaO .

Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là

  A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.                             B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.

  C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.                                    D. FeS, BaSO4, KOH.

Câu 21. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:

  A. ns2np4.                   B. ns2p5.                       C. ns2np3.                    D. ns2np6.

Câu 22. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố halogen có mấy e độc thân?

  A. 1                            B. 5.                            C. 3.                            D. 7.

Câu 23. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?

  A. công hóa trị không cực.      B. cộng hóa trị có cực.           

  C. liên kết ion.                         D. liên kết cho nhận.

Câu 24. Chất nào có tính khử mạnh nhất?

  A. HI.                         B. HF.                        C. HBr.                                   D. HCl.

Câu 25. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:   

  A. oxi hóa.                 B. khử.                      C. vừa oxi hóa, vừa khử.        D. không oxi hóa, khử

Câu 26. Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là:

  A. ddAgNO3.            B. dd Na2CO3.            C. ddNaOH.                           D. phenolphthalein.

Câu 27. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?   

  A. HClO.                   B. HClO2.                   C. HClO3.                               D. HClO4.

Câu 28. Trạng thái đúng của brom là:

  A. rắn                        B. lỏng.                      C. khí.                                     D. tất cả sai.

Câu 29. Cho dãy axit: HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:

  A. giảm.                                           B. tăng.                   

  C. vừa tăng, vừa giảm.                    D. Không tăng, không giảm.

Câu 30. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm:

  A. Thủy phân AlCl3.                          B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.        

  C. clo tác dụng với H2O.                   D. NaCl tinh thể và H2SOđặc.

Câu 31.Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:

   A. HNO3                  B. HF.                          C. H2SO4.                              D. HCl.

Câu 32. Dung dịch AgNOkhông phản ứng với dung dịch nào sau đây?

  A. NaCl.                    B. NaBr.                      C. NaI.                                    D. NaF.

Câu 33. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo là chất:

  A oxi hóa.                  B. khử.                        C. vừa oxi hóa, vừa khử.        D. Không oxi hóa khử

Câu 34. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?

  A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.                       

  B. Đều có tính oxi hóa mạnh.

  C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.     

  D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.

Câu 35. Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây?

  A. KClO3                         B. NaCl.                      C. MnO2.                     D. HClO.

Câu 36. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:

  A. tăng dần.                B. giảm dần.                C. không thay đổi.      D. vừa tăng, vừa giảm.

Câu 37. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng:

  A. cấu hình e lớp ngoài cùng.             B. tính oxi hóa mạnh.       

  C. số e độc thân.                                 D. số lớp e.

Câu 38. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩnlà do:

  A. clo độc nên có tính sát trùng.                                                                    

  B. clo có tính oxi hóa mạnh.  

  C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.        

  D. một nguyên nhân khác.

Câu 39. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò:

  A. chất khử.               B. chất oxi hóa.                       C. môi trường.                        D. tất cả đều đúng.

Câu 40.Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tá dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?

  A. Zn.                        B. Fe.                          C. Cu.                          D. Ag

Câu 41. Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh?

  A. NaBr.                    B. AgCl.                      C. AgBr.                     D. HBr.

Câu 42. Thuốc  thử để phẩn biệt dung dịch KI là.

  A. Quì tím.                B. Clo và hồ tinh bột               C. hồ tinh bột.             D. dd AgNO3.

Câu 43. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?

  A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.                      B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.

  C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.                       D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.

Câu 44. Clorua vôi là:

  A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.

  B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.

  C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.

  D. Clorua vôi không phải là muối.

Câu 45. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr → 2 NaCl + Br2. nguyên tố clo:

  A. chỉ bị oxi hóa.                               B. chỉ bị khử.

  C. vừa bị oxi, vừa bị khử.                  D. Không bị oxi hóa, không bị khử.

Câu 46. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.

  A.Vì flo không tác dụng với nước.                                       B. Vì flo có thể tan trong nước.

  C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.                 D. Vì một lí do khác.

Câu 47. Chất nào sau đây có độ ta tốt nhất?

  A. AgI.                                  B. AgCl.                      C. AgBr.                               D. AgF.

Câu 48. Thuốc thử để nhậ ra iot là:

  A. hồ tinh bột.                      B. nước brom.             C. phenolphthalein.               D. Quì tím.

Câu 49 Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?

  A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.

  B. 2HCl + Mg →MgCl2+ H2 .

  C. MnO2+ 4 HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O.

  D. NH3+ HCl → NH4Cl.

Câu 50. Cho pthh sau: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.Hệ số cần bằng của các chất lần lượt là:

  A. 2, 12, 2, 2, 3, 6       B. 2, 14, 2, 2, 4, 7                   C. 2, 8, 2, 2, 1, 4                     D. 2, 16, 2, 2, 5, 8 

Câu 51. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?

  A. 2NaCl →  2Na + Cl2

  B. 2NaCl + 2H2O → H2 + 2NaOH + Cl2

  C. MnO2 + 4HClđặc  → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

  D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2

Câu 52. Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?

  A. Muối trung hoà         B. Muối kép                     C. Muối của 2 axit                     D. Muối hỗn tạp

Câu 53. Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dd nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất?

  A. Dd NaOH             B. Dd AgNO3                         C. Dd NaCl                             D. Dd KMnO4

Câu 54. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?

  A. Bình thuỷ tinh màu xanh                     B. Bình thuỷ tinh mầu nâu

  C. Bình thuỷ tinh không màu                   D. Bình nhựa teflon (chất dẻo)

Câu 55. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?

  A. F2                                   B. Cl2                                    C. Br2                                                   D. I2

Câu 56. Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?

  A. Dung dịch HCl                                 B. Dung dịch H2SO4 loãng

  C. Dung dịch Br2                                  D. Dung dịch I2

Câu 57. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. dd thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào sau đây?

  A. Màu đỏ                                         B. Màu xanh

  C. Không đổi màu                             D. Không xác định được

Câu 58. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?

  A. H2 + Cl2 → 2HCl                                        B. Cl2 + H2O → HCl + HClO

  C. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4            D. NaHSO4 + HCl →

Câu 59. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?

   A. Nhận thêm 1 electron                      B. Nhận thêm 2 electron

   C. Nhường đi 1 electron                       D. Nhường đi 7 electron

Câu 60. Clo không phản ứng với chất nào sau đây?

  A. NaOH                              B. NaCl                         C. Ca(OH)2                    D. NaBr

Câu 61. Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo?

  A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất                    B. Có nhiều đồng vị bền  trong tự nhiên

  C. Là chất oxi hoá rất mạnh                                      D. Có độ âm điện lớn nhất

Câu 62. Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là

  A. HF, HCl, HBr, HI                         B. HF, HCl, HBr và một phần HI

  C. HF, HCl, HBr                             D. HF, HCl .

...

Trên đây chỉ trích một phần câu hỏi trong tài liệu Nội dung ôn tập môn Hóa học 10 năm 2020 trong kì nghỉ dịch covid 19 Trường THPT Nguyễn Khuyến. Để xem toàn bộ nội dung các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi.net và tải về máy tính.

Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao nhất trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?