Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh lớp 1 bài Lớn hơn. Dấu >. Bài giảng này bao gồm chi tiết các dạng Toán, bên cạnh đó sử dụng các bài tập minh hoạ kèm theo lời giải chi tiết cho các em tham khảo, rèn luyện kỹ năng giải Toán 1. Mời các em học sinh cùng tham khảo.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
Biết so sánh số lượng, sử dụng từ “bé hơn” và dấu “<” để so sánh các số.
1.2. Các dạng toán về Lớn hơn. Dấu >
Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Đếm các đại lượng của mỗi vế.
- Xếp tương ứng một – một và so sánh.
- Sử dụng dấu thích hợp để điền vào ô trống.
Dạng 2: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Ghi nhớ lại thứ tự các số vừa học 1;2;3;4;5 và ngược lại.
Dạng 3: Thêm hoặc bớt để được hai đại lượng bằng nhau.
- Đếm số lượng của mỗi đại lượng.
- Xếp tương ứng một – một để xác định đại lượng đang thừa hoặc thiếu.
- Số lượng cần thêm hoặc bớt chính là số vật đang thiếu hoặc thừa vừa tìm được ở bước
1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 19, 20
Bài 1 trang 19
Viết dấu >
Hướng dẫn giải:
Bài 2 trang 19
Viết (theo mẫu):
Hướng dẫn giải:
Bài 3 trang 20
Viết (theo mẫu):
Hướng dẫn giải:
Bài 4 trang 20
Viết dấu > vào ô trống:
Hướng dẫn giải:
Bài 5 trang 20
Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu)
Hướng dẫn giải:
1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 21
Bài 1 trang 21
>, < ?
3…..4 5….2 1…..3 2…..4
4…..3 2….5 3….1 4….2
Hướng dẫn giải:
3 < 4 5 > 2 1 < 3 2 < 4
4 > 3 2 < 5 3 > 1 4 > 2
Bài 2 trang 21
Viết (theo mẫu):
Hướng dẫn giải:
Bài 3 trang 21
Nối ô trống với số thích hợp:
Hướng dẫn giải:
Nối ô trống với những số lớn hơn 1
Nối ô trống với những số lớn hơn 2
Nối ô trống với những số lớn hơn 4,5
Bài tập minh họa
Câu 1: Viết (theo mẫu):
Hướng dẫn giải:
Câu 2: Viết dấu < vào ô trống:
Hướng dẫn giải:
Lời kết
Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:
- Hệ thống lại kiến thức đã học một cách dễ dàng hơn.
- Nhận biết được thế nào là bé hơn và vận dụng vào làm bài tập.