Lời giải chi tiết đề thi THPT quốc gia 2018 môn Hóa - Mã đề 214

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018

MÔN HÓA HỌC- MÃ ĐỀ 214

 

41D

42C

43B

44D

45B

46A

47B

48B

49D

50D

51D

52B

53B

54A

55C

56B

57D

58C

59D

60A

61C

62D

63B

64A

65A

66A

67B

68C

69C

70B

71A

72D

73A

74D

75B

76C

77A

78A

79C

80C

 

 

Câu 41: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. Na2Cr2O7.               B. CrO.                C. Na2CrO4.                D. Cr2O3.

Câu 42: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Ag.                         B. Cr.                          C. W.                          D. Fe.

Câu 43: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn đến tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?

A. O3.                          B. CO.                         C. H2.                          D. N2.

Câu 44: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?

A. KNO3.                    B. K2SO4.                    C. KCl.                     D. HCl.

HD:  \(KHC{O_3}\, + \,HCl\, \to \,KCl\, + \,{H_2}O\, + \,C{O_2} \uparrow \)

Câu 45: Chất nào sau đây là muối axit?

A. CaCO3.                   B. NaHS.                    C. NaNO3.                  D. KCl.

Câu 46: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa màu:

A. vàng nhạt.              B. trắng.                     C. xanh.                          D. đen.

Câu 47: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

A. BaCl2.                     B. Al(OH)3.                 C. Al(NO3)3.               D. MgCl2.

HD:  \(Al{(OH)_3}\, + 3HCl\, \to \,AlC{l_3}\, + \,3{H_2}O\)

Câu 48: Các loại phân lân đều cung cấp cho cấy trồng nguyên tố:

A. kali.                        B. photpho.                 C. cacbon.                   D. nitơ.

Câu 49: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là:

A. Fe3O4.                 B. Fe.                     C. FeO.                           D. Fe2O3.

HD:  \(2Fe{(OH)_3}\, \to F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O\)

Câu 50: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là:

A. C6H12O6.                B. C2H4O2.                 

C. (C6H10O5)n.             D. C12H22O11.

Câu 51: Tên gọi của hợp chất CH3CHO là:

A. axit axetic.              B. etanol.                    

C. anđehit fomic.           D. anđehit axetic.

Câu 52: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là:

A. polipropilen.                       B. poli (vinyl clorua). 

C. polistiren.                           D. polietilen.

Câu 53: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 18,975 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là:

A. 400.                  B. 250.                        C. 450.                        D. 300.

HD:  \(BTKL \Rightarrow {m_{HCl}} = {m_{m.khan}} - {m_{a\min }} = 9,125\,gam\, \Rightarrow {n_{HCl}} = 0,25\,mol \Rightarrow V = 250ml\)

Câu 54: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là

A. CaC2.         B. CaO.                      C. Na.                         D. Al4C3.

HD:  

\(\begin{array}{l}
Ca{C_2} + 2{H_2}O \to {C_2}{H_2} + Ca{(OH)_2}\\
{C_2}{H_2} + 2B{r_2} \to {C_2}{H_2}B{r_4}
\end{array}\)

Câu 55: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2

A. 4.                            B. 5.                            C. 2.                            D. 3.

HCOOC2H5, CH3COOCH3

Câu 56: Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 0,168 lít khí H2 (đktc). Khối lượng kim loại Na trong X là

A. 0,345 gam.             B. 0,230 gam.             

C. 0,115 gam.                         D. 0,276 gam.

HD:  

\(\left\{ \begin{array}{l}
23{n_{Na}} + 39{n_K} = 0,425\\
{n_{Na}} + {n_K} = 2{n_{{H_2}}} = 0,015
\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{n_{Na}} = 0,01\\
{n_K} = 0,005
\end{array} \right. \Rightarrow {m_{Na}} = 0,23\,gam\)

Câu 57: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là

A. 1,80.                        B. 1,35.                        C. 5,40.                     D. 2,70.

HD:  

\({n_{glu}} = \frac{{{n_{Ag}}}}{2} = 0,015\,mol\, \Rightarrow \,{m_{glu}}\, = \,2,7\,gam\)

Câu 58: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Ba(OH)2 và H3PO4.                                               B. (NH4)2HPO4 và KOH.

C. Cu(NO3)2 và HNO3.                                              D. Al(NO3)3 và NH3.

Câu 59: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là

A. 1.                            B. 2.                            C. 4.                            D. 3.

HD:  phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala.

Câu 60: Dẫn khí CO dư qua ống sự đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 30.                          B. 15.                          C. 16.                          D. 10.

HD:  

\({n_{CaC{O_3}}} = {n_{C{O_2}}} = 3{n_{F{e_2}{O_3}}} = 0,3\,mol\, \Rightarrow \,{m_{CaC{O_3}}} = 30\,gam\)

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Thi trắc nghiệm trực tuyến THPT QG môn Hóa học

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung hướng dẫn làm bài môn môn Hóa THPT QG năm 2018- Mã đề 214. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi THPT QG .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?