KỸ NĂNG LÀM BÀI TẬP LƯỢNG TỪ TIẾNG ANH TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
1. LÝ THUYẾT
1.1. LƯỢNG TỪ (TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG)
1.1.1. Từ chỉ số lượng đi với danh từ số nhiều:
a. Some/ any: một vài
I want to buy some new pencils. - Tôi muốn mua vài cây bút chì mới.
There aren’t any chairs in the room. - Không có cái ghế nào ở trong phòng cả.
b. Many: nhiều
There aren't many people living here. - Không có nhiều người sống ở đây.
c. A large number of: số lượng lớn/ rất nhiều
He has a large number of English books. - Anh ta có một số sách tiếng Anh.
d. A great number of: số lượng lớn/ rất nhiều
A great number of students said they were forced to practice the piano. - Rất nhiều học sinh bảo rằng họ bị ép phải luyện piano.
e. Plenty of: rất nhiều (plenty to V/ plenty of N/Ns)
There were plenty of berries. - Có nhiều trái mâm xôi.
f. A lot of/ lots of: rất nhiều
He has a lot of/lots of friends here. - Anh ta có nhiều bạn ở đây.
g. Few/ a few: một vài
Few people can say that they always tell the truth. - Rất ít người nói rằng họ luôn luôn nói thật.
We've got a little bacon and a few eggs. - Chúng tôi có một ít thịt xông khói và một vài quả trứng.
h. Several: vài
I've checked it several times. - Tôi đã kiểm tra nó vài lần rồi.
1.1.2. Từ chỉ số lượng đi với danh từ đếm được số ít:
a. Every: mỗi/ mọi I go for walk every morning. - Tôi đi bộ mỗi sáng.
b. Each: mỗi Each day seems to pass very slowly. - Mỗi ngày dường như trôi qua rất chậm.
1.1.3. Từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được:
a. Some/ any: một chút/ một ít
Would you like some beer? - Bạn có muốn uống bia không?
We haven’t got any butter. - Chúng tôi không có tí bơ nào.
b. Much: nhiều
Does the newspaper have much information? - Tờ báo có nhiều thông tin không?
c. A large amount of: nhiều/số lượng lớn
He borrowed a large amount of money. - Anh ta đã mượn một số tiền lớn.
d. A great deal of: nhiều/rất nhiều
A dishwasher uses a great deal of electricity. - Máy rửa bát sử dụng rất nhiều điện.
e. Plenty of: nhiều/rất nhiều
I have plenty of food. - Tôi có nhiều thức ăn.
f. A lot of/ Lots of: nhiều/rất nhiều
We need a lot of/lots of time to learn a foreign language. - Chúng ta cần nhiều thời gian để học ngoại ngữ.
g. Little/ a Little: một chút/ một ít
There is little sugar in my coffee. - Có rất ít đường trong cà phê của tôi.
Let’s go and have a drink. We have got a little time before the train leaves. - Hãy đi và nhậu thôi. Chúng ta còn một ít thời gian trước khi tàu rời bánh.
***Lưu ý:
- some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghị.
- any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn
- many, much dùng trong câu khảng định chỉ số lượng very, too, so, as
- a lot of, plenty of, a great number of, lots of … dùng trong câu khẳng định
- few, little: (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng, đi sau very/rather
- a few/ a little: (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng, đi sau just/ only/quite.
2. ĐỘNG TỪ SỬ DỤNG SAU TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
a. Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít (chia như với chủ ngữ là ngôi 3 số ít)
Three quarters of a ton is too much. - Ba phần tư tấn là quá nhiều.
b. All, some, plenty + of + danh từ số ít + động từ số ít (chia như với chủ ngữ là ngôi 3 số ít)
Some of the milk was sour. - Một ít sữa đã bị chua.
c. Half, part, a lot + of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
A lot of my friends want to emigrate. - Nhiều người bạn của tôi muốn di cư.
d. No + danh từ số ít + động từ số ít (chia như với chủ ngữ là ngôi 3 số ít)
No student has finished their assignment. - Không có học sinh nào hoàn thành bài tập.
e. No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều (chia như với chủ ngữ là ngôi 3 số nhiều)
No people think alike. - Không có người nào nghĩ giống nhau.
f. A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
A number of countries are overproducing goods. - Một số nước đang sản xuất thừa hàng hóa.
g. The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít
The number of visitors increases rapidly. - Lượng du khách tăng nhanh chóng.
3. BÀI TẬP THỰC HÀNH
Choose the best answer to complete each sentence
Question 01. There wasn't_________ snow last night.
A. many B. much C. few D. a large number of
Question 02. _________ the students in my class enjoy taking part in social activities.
A. Most of B. Most C. Many D. The number of
Question 03. He's always busy. He has_________ time to relax.
A. much B. little C. a little D. plenty of
Question 04. She put so_________ salt in the soup that she couldn't have it. It was too salty.
A. many B. little C. much D. a little
Question 05. He made too_________ mistakes in his writing.
A. a few B. much C. many D. a number of
Question 06. How_________ students are there in your class?
A. little B. few C. much D. many
Question 07. I feel sorry for her. She has_________ friends.
A. many B. a few C. few D. a great deal of
Question 08. I spent_________ my spare time gardening last year.
A. most of B. most C. many of D. a large number of
Question 09. He doesn't have so_________ friends as I think.
A. much B. a great deal of C. many D. a large number of
Question 10. There was so_________ traffic that it took me an hour to get home.
A. a lot of B. little C. much D. many
Question 11. Learning a language needs_________ patience.
A. a few B. much C. many D. little
Question 12. _________ the shops in the city center close at 5.30.
A. Many B. Much of C. Some D. Most of
Question 13. We had a boring holiday. _________ the time we lay on the beach.
A. Most B. Much C. Most of D. Many of
Question 14. With only_________ hope, Harry didn't know how to keep going another day.
A. little B. a little C. few D. a few
Question 15. How_________ money have you got?
A. many B. much C. a lot of D. a great deal of
Question 16. There was very_________ food at the party but I didn't eat anything.
A. little B. much C. many D. a lot of
Question 17. I think_________ you are very tired after your long journey.
A. many B. much C. many of D. much of
Question 18. We didn't take_________ photographs when we were on holiday.
A. much B. a lot of C. many of D. a great deal of
Question 19. There isn't_________ shampoo in the bathroom.
A. any B. some C. little D. few
Question 20. Would you like_________ tea?
A. some B. many C. a few D. any
Question 21. He had so_________ things to do.
A. many B. a lot of C. much D. little
Question 22. The mixture looks rather dry. Maybe you should add_________ water.
A. a few B. few C. a little D. little
Question 23. We're having a big party. We've invited_________ friends.
A. a lot of B. much C. many of D. no
Question 24. Could I try_________ wine?
A. a little B. a few C. little D. Few
Question 24. Could I try_________ wine?
A. a little B. a few C. little D. Few
Question 26. _________ my students are familiar with this kind of school activities.
A. Most B. Most of C. A few D. few
Question 27. He had spent_________ time writing an essay about his childhood.
A. a large number of B. a great deal of C. a few D. many
Question 28. Peter has spent_________ time and money on stamp collecting.
A. a few of B. many of C. a great deal of D. a large number of
Question 28. Peter has spent_________ time and money on stamp collecting.
A. a few of B. many of C. a great deal of D. a large number of
Question 30. How_________ furniture do you think there is?
A. many B. much C. few D. a lot of
Question 31. Why don't you take a break? Would you like_________ coffee?
A. few B. some C. many D. much
Question 32. He drank_________ wine last night and gets sick now.
A. too many B. too much C. few of D. a large number of
Question 33. Give me_________ examples, please!
A. a few B. a little C. few D. little
Question 34. Is there_________ water in the glass?
A. any B. some C. many D. lots of
Question 35. Peter doesn't want_________ to do.
A. something B. anything C. nothing D. everything
Question 36. Can you speak French? - Yes, _________.
A. a few B. few C. a little D. little
Question 37. Thank you very_________ for your help.
A. many B. much C. a lot of D. little
Question 38. He is very rich. He has_________ money in the bank.
A. a great deal of B. many C. a large number of D. few
Question 39. She put too_________ sugar in the coffee. It became so sweet that I couldn't drink it.
A. many B. much C. few D. little
Question 40. I have got_________ homework to do.
A. many B. few C. a lot of D. a large number of
Question 41. She has talked too_________.
A. much B. many C. few D. a great deal
Question 42. He made very_________ mistakes.
A. much B. many C. little D. a number of
Question 43. They know_________ about what to do.
A. many B. few C. little D. the number of
Question 44. _________ children are ill-prepared for employment.
A. Much B. Most C. A little D. Most of
Question 45. Would you like_________ champagne to drink?
A. some B. few C. a few D. many
Question 46. When I studied Shakespeare, I thought his plays were_________ boring.
A. many B. much C. few D. a few
Question 47. _________ of the students are good today.
A. Most B. Much C. A little D. Very
Question 48. There were too_________ different nationalities in my class and we had to speak English.
A. a lot of B. much C. some D. many
Question 49. I don't know_________ about English literature.
A. many B. much C. a few D. little
Question 50. At the beginning, everybody spoke English very quickly, and I couldn't understand _________, but now things are easier.
A. much B. many C. a great deal of D. a lot of
4. ĐÁP ÁN
01. B | 06. D | 11. B | 16. B | 21. A | 26. B | 31. B | 36. C | 41. A | 46. B |
02. A | 07. C | 12. D | 17. C | 22. C | 27. B | 32. B | 37. B | 42. B | 47. A |
03. B | 08. A | 13. C | 18. B | 23. A | 28. C | 33. A | 38. A | 43. C | 48. D |
04. C | 09. C | 14. A | 19. A | 24. A | 29. C | 34. A | 39. B | 44. B | 49. B |
05. C | 10. C | 15. B | 20. A | 25. A | 30. B | 35. B | 40. C | 45. A | 50. A |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Kỹ năng làm bài tập Lượng từ Tiếng Anh trong đề thi tốt nghiệp THPT 2021. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- 941 cặp từ đồng nghĩa ôn thi THPT Quốc gia năm 2021 môn Tiếng Anh
- Phương pháp làm bài dạng synonym and antonym ôn thi THPT Quốc gia năm 2021 môn Tiếng Anh
- Tổng hợp các dạng giả định và biến thể của câu điều kiện trong Tiếng Anh
Chúc các em học tập tốt!