Hướng dẫn giải bài tập tổng hợp về phân số Toán lớp 5

BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ PHÂN SỐ

1. Lý thuyết cần nhớ khi so sánh hai phân số

+ Trong hai phân số có cùng mẫu số:

- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn

- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn

- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số bằng nhau

+ Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng

+ Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số

+ Phân số nhỏ hơn 1 là phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số

+ Phân số bằng 1 là phân số có tử số bằng mẫu số

+ Trong hai phân số có cùng tử số:

- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn

- Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn

2. Bài tập vận dụng về so sánh hai phân số

2.1. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Trong các phân số dưới đây, phân số lớn hơn phân số 710 là:

A. 35

B. 1012

C. 25

D. 2025 

Câu 2: Trong các phân số dưới đây, phân số nhỏ hơn phân số 34 là:

A. 12

B. 31

C. 129

D. 53

Câu 3: Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm 54...74 là:

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu thích hợp

Câu 4: Phân số nào dưới đây bằng với số 1?

A. 710

B. 156

C. 55

D. 912

Câu 5: Phân số nào dưới đây bằng với phân số 112

A. 447

B. 933

C. 111

D. 224

2.2. Bài tập tự luận

Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

34...56

14...54

65...67

415...830

Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 13;129;58

Bài 3: Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 54;412;98

Bài 4 So sánh các phân số sau với 1: 56;73;1313 

Bài 5: Lan có một số quyển vở. Lan cho Hà 14 số quyển vở và cho Hoa 23 số quyển vở. Hỏi Lan cho bạn nào nhiều quyển vở hơn?

3. Lời giải bài tập về so sánh hai phân số

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

A

B

C

D

II. Bài tập tự luận

Bài 1:

34<56

14<54

65>67

415=830

Bài 2:13=1×83×8=824;129=12:39:3=43=4×83×8=3224;58=5×38×3=1524 nên khi sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến hơn ta được 13;58;129  

Bài 3:54=5×64×6=3024;412=4:412:4=13=1×83×8=824;98=9×38×3=2724 nên khi sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé ta được 54;98;412

Bài 4: 56<1;73>1;1313=1 

Bài 5:

14=1×34×3=312;23=2×43×4=812 nên 14<23. Vậy Lan cho Hoa nhiều quyển vở hơn

Trên đây là nội dung tài liệu Hướng dẫn giải bài tập tổng hợp về phân số Tớn lớp 5​​​​​. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?