Hướng dẫn giải bài tập Toán lớp 5 Dạng phân số thập phân

BÀI TẬP TOÁN LỚP 5 DẠNG PHÂN SỐ THẬP PHÂN

1. Lý thuyết cần nhớ về phân số thập phân

1.1. Định nghĩa 

+ Phân số thập phân là phân số có mẫu số bằng 10, 100, 1000, ….

+ Ví dụ: 410;5100;91000 

1.2. Nhận xét

+ Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân

+ Ví dụ: 35 được viết thành phân số thập phân có mẫu số là 10 là: 35=3×25×2=610

59 không viết được thành phân số thập phân vì 10, 100, 1000, … không chia hết cho 9

2. Bài tập vận dụng về phân số thập phân

2.1. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Phân số thập phân 4100 được đọc là:

A. Bốn phần nghìn

B.  Bốn phần mười

C. Bốn phần trăm

D. Bốn phần một trăm nghìn

Câu 2: Diễn đạt “Mười hai phần mười” chỉ phân số thập phân:

A. 3100

B. 910

C. 125

D. 1210 

Câu 3: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:

A. 710 

B. 912 

C. 68 

D. 1025 

Câu 4: Phân số nào dưới đây bằng với số 1?

A. 710

B. 156

C. 55

D. 912 

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 725=7×425×4=28... là:

A. 10

B. 100

C. 1000

D. 10000

2.2. Bài tập tự luận

Bài 1: Đọc các số thập phân sau: 4100;91000;510;3610;27100;181000

Bài 2: Viết các số thập phân theo diễn đạt dưới đây:

+ Năm phần mười

+ Chín phần trăm

+ Mười bảy phần nghìn

+ Bốn trăm hai mươi ba phần triệu

+ Chín mười tám phần trăm

Bài 3: Chuyển các phân số sau về phân số thập phân có mẫu số bằng 100: 65;725;810;92;174

Bài 4: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:

34=3×254×...=...100 

612=6:612:6=...2=...×...2×5=...10 

1220=12:...20:...=...10 

20100=20×...100×...=200.... 

3. Lời giải bài tập về phân số thập phân

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

D

A

A

B

Bài tập tự luận

Bài 1:

Phân số 4100 được đọc là bốn phần trăm

Phân số 91000 được đọc là chín phần nghìn

Phân số 510 được đọc là năm phầ mười

Phân số 3610 được đọc là ba mươi sáu phần mười

Phân số 27100 được đọc là hai mươi bảy phần trăm

Phân số 181000 được đọc là mười tám phần nghìn

Bài 2:

+ Năm phần mười: 510 

+ Chín phần trăm: 9100 

+ Mười bảy phần nghìn: 171000 

+ Bốn trăm hai mươi ba phần triệu: 4231000000 

+ Chín mười tám phần trăm: 98100 

Bài 3:

65=6×205×20=120100;725=7×425×4=28100;810=8×1010×10=80100 

92=9×502×50=450100;174=17×254×25=725100 

Bài 4:

34=3×254×25=75100 

612=6:612:6=12=1×52×5=510 

1220=12:220:2=610 

20100=20×10100×10=2001000 

Trên đây là nội dung tài liệu Hướng dẫn giải bài tập Toán lớp 5 Dạng phân số thập phânĐể xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?