Đề trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 9 năm 2019 - 2020 (có đáp án)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 9 NĂM 2019 - 2020

 

Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất nào sau đây:

A. Fe, CaO, HCl.                                                   B.Cu, BaO, NaOH.

C. Mg, CuO, HCl.                                                  D. Zn, BaO, NaOH.

Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Quỳ tím.                                                            B. Zn.

C. dd NaOH.                                                          D. dd BaCl2.

Câu 3. Chất nào sau đây gây ô nhiễm và mưa acid:

A. Khí O2.                                                              B.Khí SO2.

C. Khí N2 .                                                              D. Khí H2.

Câu 4. Phản ứng của các cặp chất nào sau đây tạo ra chất kết tủa trắng:

A. CuO và H2SO4.                                                 B. ZnO và HCl.

C. NaOH và HNO3.                                               D. BaCl2 và H2SO4

Câu 5. Các khí ẩm nào dưới đây được làm khô bằng CaO :

A. H2 ;  O2 ; N2 .                                                     B. H2 ; CO2 ; N2.

C. H2 ; O2 ; SO2 .                                                    D. CO2­ ; SO2 ; HCl.

Câu 6. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được dưới nước:

A. CuO; CaO; Na2O; CO2                                     B.BaO; K2O; SO2; CO2 .

C. MgO; Na2O; SO2; CO2.                                    D.NO; P2O5 ;  K2O; CaO

Câu 7- Chất nào sau đây phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:

A. BaCO3                B. Zn                            C.FeCl3                        D. Ag

Câu  8. Oxit axit là :

A. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi.

B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .

C. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi .

D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.

Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và CO2 :

A. Sắt                       B. Nhôm            C. Kẽm                       D. Dung dịch NaOH.

Câu 10. Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế canxioxit trong công nghiệp.

A. Nung đá vôi ỡ nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công .

B. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp .

C. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.

D. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.

Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.

A. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .

B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .

C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.

D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

A. KOH                   B. KNO3                      C. SO3                       D. CaO

Câu  13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

A. Cu                       B. CuO                        C. CuSO4                  D. CO2

Câu 14. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:

A. Khí CO2              B. Khí SO2                 C. Khí HCl                   D. CO

Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:

A. Nước.                                                B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl.                                  D. dung dịch NaCl.

Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.

A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước .

B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .

C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.

D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :

A. Bạc                       B. Đồng                  C. Sắt                   D. cacbon.

Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :

A. Nhẹ hơn nước                                     B. Tan được trong nước.

C. Dễ hóa lỏng                                        D. Tất cả các ý trên .

Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435%

A. 9 gam                     B. 4,6 gam             C. 5,6 gam                     D. 1,7gam

Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.

A. 1,5M                      B. 2,0 M                  C. 2,5 M                        D. 3,0 M.

Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:

A.SO3                         B. H2SO4                C. CuS.                       D. SO2.

Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :

A. 12,445 lít                 B. 125,44 lít            C. 12,544 lít                D. 12,454 lít.

Câu 23: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?

A. CaO, CO2 Fe2O3 .                               B. K2O, Fe2O3, CaO          

C. K2O, SO3, CaO                                   D. CO2, P2O5, SO2

Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

A. K2SO4 và HCl.                                    B. K2SO4 và NaCl.                                        

C. Na2SO4 và CuCl2                               D. Na2SO3 và H2SO4

Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

A. HCl                             B. Giấy quỳ tím                 C. NaOH                 D. BaCl2

Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

A. CO2, Mg, KOH.                                    B. Mg, Na2O, Fe(OH)3                                       

C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2                       D. Zn, HCl, CuO.

Câu 27: Hòa tan  2,4gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là oxit nào sau đây:

A. CuO                           B. CaO                            C. MgO                      D. FeO

Câu 28:  Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:

A. Màu xanh                   B. Màu đỏ                      C. Màu vàng                  D.Màu trắng.

Câu 29:  Dãy chất  nào sau đây gồm toàn oxit bazơ :

A. canxioxit; lưu huỳnhđioxit; sắt(III)oxit.                      B. kalioxit; magiêoxit; sắt từ oxit.

C. Silicoxit; chì(II)oxit; cacbon oxit.                               D. kalioxit; natrioxit; nitơoxit.

Câu 30: Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X  →  2Y + H2O.   X, Y lần lượt là:

A. H2SO4; Na2SO4 .                                                       B. N2O5 ; NaNO3.

C. HCl ; NaCl .                                                               D. (A) và (B) đều đúng.

 

----(Để xem nội dung chi tiết từ câu 31 đến câu 80 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

 

Câu 80: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O.                       B. CuO.                       C. P2O5.                       D. CaO.

Câu 81: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O.                       B. CuO.                       C. CO.                         D. SO2.

Câu 82: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO,                       B. BaO,                       C. Na2O                      D. SO3

Câu 83: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là          

A. 0,8M                        B. 0,6M                        C. 0,4M                     D. 0,2M

Câu 84: Để nhận biết  2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO  ta dùng: 

A. HCl                          B. NaOH                      C. HNO3                    D. Quỳ tím ẩm

Câu 85 Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?

A. CuO                          B. SO2                           C. SO3                       D. Al2O3

Câu 86 Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng

A. 50 gam                     B. 40 gam                      C. 60 gam                  D. 73 gam

Câu 87  Cặp chất  tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. CaCO3 và HCl          B. Na2SO3 và H2SO4        C. CuCl2 và KOH            D. K2CO3 và HNO3

Câu 88  Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

A. Ca                            B. Mg                              C. Fe                             D. C

Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :

A. 19,7 g                   B. 19,5 g                     C. 19,3 g                        D. 19 g

Câu 90  Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:

A. N2O                           B. SO2                                C. SO3                                D. CO2

Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

A. 2,24 lít                       B. 3,36 lit                           C. 1,12 lít                           D. 4,48 lít

Câu 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản ứng:

A. 48gam                            B. 9,6gam                            C. 4,8gam                           D. 24gam

Câu 93: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở 200C:

A. 25,47%                           B. 22,32%                           C. 25%                                D. 26,47%

Câu 94: Nồng độ mol/lít của dung dịch cho biết:

A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà.

B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.

C. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi

Câu 95: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit trên là:

A. II                                    B. III                                   C. IV                                   D. VII

---(Để xem đáp án của Đề ôn tập Hóa học 9 năm 2019 - 2020 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 9 năm 2019 - 2020 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Các em quan tâm có thể xem thêm các tài  liệu tham khảo cùng chuyên mục:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt ,nâng cao kỹ năng giải bài tập nâng cao môn Hóa học và đạt thành tích cao hơn trong học tập .

Chúc các em học tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?