Bộ 86 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Học kì 2 môn Vật lý 9

Bộ 86 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Học Kì 2 Môn Vật Lý 9

 

1. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện hao phí sẽ chuyển hóa thành dạng năng lượng:

  1. Hóa năng                                                              C. Nhiệt năng
  2. Năng lượng ánh sáng                                           D. Cơ năng

2. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện:

  1. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
  2. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
  3. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
  4. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây

3. Máy biến thế là thiết bị:

  1. Giữ hiệu điện thế không đổi                                            B. Biến đổi HĐT xoay chiều
  2. Giữ cường độ dòng điện không đổi                                 D. Biến đổi cường độ dòng điện

4. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường:

  1. bị hắt trở lại môi trường cũ
  2. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai
  3. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai
  4. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai

5. Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi:

  1. Góc tới bằng 0                                                                 C. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ
  2. Góc tới bằng góc khúc xạ                                                D. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ

6. Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:

  1. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng
  2. chỉ xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng
  3. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng
  4. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng

7. Đặt một vật AB hình muỗi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính 1 khoảng d=2f thì ảnh AB của AB qua thấu kính có tính chất :

  1. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật                                C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
  2. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật                              D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật

8. Khi một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ , thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính 1 khoảng:

A. bằng tiêu cự                       B. nhỏ hơn tiêu cự                  

C. lớn hơn tiêu cự                    D.gấp 2 lần tiêu cự

9. Khi đặt cuốn sách trước một thấu kính phân kỳ thì:

  1. ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật trên trang sách
  2. ảnh của dòng chữ lớn hơn dòng chữ thật trên trang sách
  3. ảnh của dòng chữ bằng dòng chữ thật trên trang sách
  4. không quan sát được ảnh của dòng chữ trên trang sách

10. Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ nào?

  1. chúng cùng chiều với vật                                  C. chúng lớn hơn vật
  2. chúng ngược chiều với vật                                D. chúng nhỏ hơn vật

11. Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở:

  1. thể thủy tinh của mắt                                  C. con ngươi của mắt
  2. võng mạc của mắt                                      D. lòng đen của mắt

12. Về phương diện tạo ảnh , mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là:

  1. tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật                              C. tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật
  2. tạo ra ảnh thật, bé hơn vật                                D. tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật

13. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi:

  1. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới
  2. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật cùng chiều với vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới
  3. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật lớn hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới
  4. Vị trí của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới

14. Kính cận thích hợp là kính phân kỳ có tiêu điểm F

  1. trùng với điểm cực cận của mắt
  2. nằm giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt
  3. trùng với điểm cực viễn của mắt
  4. nằm giữa điểm cực cận và thể thủy tinh của mắt

15. Tác dụng của kính cận là để:

  1. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt
  2. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt
  3. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt
  4. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt

16. Số ghi trên vành của một kính lúp là 5X. Tiêu cự kính lúp là:

  1. 5m                     B.5cm                 C.5mm                            D.5dm

17. Dùng kính lúp có số đa bội giác 4X và kính lúp có số đa bộ giác 5X để quan sát cùng một vật và với cùng điều kiện thì:

  1. Kính lúp có số đa bộ giác 4X thấy ảnh lớn hơn kính lúp có số đa bội giác 5X
  2. Kính lúp có số đa bộ giác 4X thấy ảnh nhỏ hơn kính lúp có số đa bội giác 5X
  3. Kính lúp có số đa bộ giác 4X thấy ảnh bằng kính lúp có số đa bội giác 5X
  4. Không so sánh được ảnh của hai kính lúp đó

18. Chiếu chùm tia sáng trắng qua một kính lọc màu tím thì chùm tia ló có màu:

A. đỏ               B.vàng

C.tím               D.trắng

19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của lăng kính khi chiếu chùm sáng trắng vào nó?

  1. Lăng kính đã nhuộm các màu sắc khác nhau cho ánh sáng trắng
  2. Lăng kính có tác dụng tách các chùm sáng màu có sẵn trong chùm sáng trắng
  3. Lăng kính có tác dụng hấp thụ các ánh sáng màu
  4. Lăng kính đã đổi màu của ánh sáng trắng

20. Cách làm nào dưới đây tạo ra sự trộn các ánh sáng màu trong phòng tối:

  1. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một bìa màu vàng
  2. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một kính lọc màu vàng
  3. Chiếu một chùm sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ và sau đó qua kính lọc màu vàng
  4. Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào một tờ giấy trắng

21. Vật có màu đỏ thì:

  1. tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác
  2. tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu
  3. tán xạ kém tất cả các ánh sáng màu
  4. tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng các màu khác

22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khả năg hấp thụ năg lượng ánh sáng của các vật có màu sắc khác nhau?

  1. Vật có màu đen hấp thụ năng lượng ánh sáng tốt hơn vật có màu trắng
  2. Vật có màu đen hấp thụ năng lượng ánh sáng kém hơn vật có màu trắng
  3. Vật có màu đen không hấp thụ năng lượng ánh sáng
  4. Vật có màu đỏ hấp thụ năng lượng ánh sáng tốt hơn vật có màu đen

23. Các chậu cây cảnh đặt ở dưới những tàn cây lớn thường bị còi cọc đi rồi chết. Hiện tượng này cho ta thấy rõ tầm quan trọng tác dụng nào của ánh sáng:

A. Tác dụng nhiệt

B. Tác dụng quang điện

C.Tác dụng sinh học

D. Tác dụng từ

24. Bình chứa xăng, dầu trên các xe ô tô hay các xe chở xăng, dầu thường sơn các màu sáng như màu nhũ bạc, màu trắng... Câu giải thích đúng là:

  1. Để chúng hấp thụ nhiệt dễ hơn                            C. Để tránh tác dụng quang điện của ánh sáng
  2. Để tránh tác dụng sinh học của ánh sáng             D. Để chúng ít hấp thụ nhiệt hơn

25. Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặc quần áo màu tối vì phần áo màu tối:

  1. Hấp thụ ít ánh sáng nên cảm thấy nóng                 
  2. Hấp thụ nhiều ánh sáng nên cảm thấy nóng
  3. Tán xạ ánh sáng nhiều nên cảm thấy nóng             
  4. Tán xạ ánh sáng ít nên cảm thấy nóng

26. So với nhiệt điện, nhà máy điện hạt nhân có ưu điểm nào sau đây?

A. Công suất lớn và khối lượng nhiên liệu ít hơn.     

B. Chi phí xây dựng ban đầu ít hơn.

C. An toàn hơn và giá nhiên liệu rẻ hơn

D.Dễ quản lý, cần ít nhân sự hơn.

28. Khi truyền tải điện năng, ở nơi truyền đi cần lắp

A. Biến thế tăng điện áp.

B. Biến thế giảm điện áp.

C. Biến thế ổn áp.

D. Cả A, B, C đều đúng.

29. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện không đổi mà dây dẫn có chiều dài tăng gấp đôi thì hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ

A. Tăng lên gấp đôi.

B. Giảm đi một nửa.

C. Tăng lên gấp bốn.

D. Giữ nguyên.

30. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ

A. Giảm đi một nửa.                      B. Giảm đi bốn lần

C. Tăng lên gấp đôi.                      D. Tăng lên gấp bốn.

31. Cùng công suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi hiệu điện thế hai đầu đường dây tải điện là 400kV so với khi hiệu điện thế là 200kV là:

A. Lớn hơn 2 lần.                      B. Nhỏ hơn 2 lần.

C. Nhỏ hơn 4 lần.                      D. Lớn hơn 4 lần.

32. Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 MW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là:

A. 10 MW                      B. 1 MW.

C. 100 kW.                      D. 10 kW.

33. Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là:

A. 9,1 W.                      B. 1100 W.

C. 82,64 W                      D. 826,4 W.

34. Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000 V trên đường dây có điện trở tổng cộng là 20 Ω. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là:

A. 40 V.                      B. 400 V.

C. 80 V.                      D. 800 V.

35. Với hai cuộn dây có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế thì

A. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp.

B. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp.

C. Cả hai cuộn đều là cuộn sơ cấp.

D. Cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp.

36. Phát biểu nào sau đây SAI. Máy biến thế hoạt động

A. dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ

B. với dòng điện xoay chiều

C. có hao phí điện năng

D. tạo ra năng lượng như máy phát điện.

37. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ

A. Giảm đi 3 lần.                       B. Tăng lên 3 lần.

C. Giảm đi 6 lần.                      D. Tăng lên 6 lần.

39. Để nâng hiệu điện thế từ U = 25000V lên đến hiệu điện thế U = 500000V, thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 0,005.                      B. 0,05.

C. 0,5.                      D. 5.

 

---Để xem tiếp nội dung từ câu 40-86 của Chuyên đề 86 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Học kì 2 môn Vật lý 9, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Bộ 86 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Học kì 2 môn Vật lý 9. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?