Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Công nghệ 10 năm 2019-2020 trường THPT Nguyễn Trung Trực

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC

ĐỀ THI  HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 10

Năm học: 2019-2020

Thời gian làm bài: 45 phút 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên:.....................................................................

SBD:.......................    Phòng:……..

 

Câu 1: Trồng cây phủ xanh đất là biện pháp cải tạo dành cho đất:

A. Đất mặn                 B. Đát xám bạc màu  

C. Đất phèn                 D. Sói mòn mạnh trơ sỏi đá

Câu 2: Quy trình sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo khác với tự thụ phấn là:

A. Sản xuất ra hạt giống xác nhận                              B. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li.

C. Chọn lọc ra các cây ưu tú                                       D. Bắt đầu sản xuất từ giống SNC

Câu 3: Khi lấy 100 hạt đậu đỏ làm thí nghiệm xác định sức sống thì có 30 hạt bị nhuộm màu, tỉ lệ hạt sống là:

A. 30%                                                B. 33,33%                  

C. 70%                                                D. 14,28%

Câu 4: Sự chuyển hóa TB phôi sinh → TB chuyên hóa đảm nhận chức năng khác nhau gọi là:

A. Sự phân chia TB                B. Sự phân hóa TB                

C. Sự phản phân hóa TB         D. Sự nảy mầm

Câu 5: Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt như thế nào?

A. Dùng để cung cấp cho sản xuất đại trà                  B. Được nhân ra từ hạt nguyên chủng

C. Chất lượng thấp                                                     D. Độ thuần khiết rất cao

Câu 6: Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất xám bạc màu

A. Luân canh                          B. Bón vôi                  

C. Bón phân hữu cơ                D. Làm ruộng bậc thang

Câu 7: Công tác xem xét, theo dõi các đặc điểm sinh học, kinh tế, kĩ thuật canh tác để đánh giá xác nhận cây trồng là:

A. Khảo nghiệm giống cây trồng                                B. Sản xuất giống cây trồng

C. Nhân giống cây trồng                                             D. Xác định sức sống của hạt

Câu 8: Đặc điểm chung của các loại đất cần cải tạo mà em đã học?
A. Có thành phần cơ giới nặng                                   B. Vi sinh vật đất ít
C. Đất chua                                                                 D. Tất cả các đặc điểm

Câu 9: Các lọai cây lâm nghiệp thường được nhân giống bằng công nghệ nuôi cấy mô:

A. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, trầm hương.           B. Cây keo lai, bạch đàn, mía, tùng, trầm hương.

C. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, thông, tùng.           D.Cây keo lai, bạch đàn, thông, tùng, trầm hương.

Câu 10: Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà?

A. Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi.

B. Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định.

C. Nhiệt độ đất luôn điều hòa.

D. Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng.

Câu 11: Kết quả của quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng ở năm thứ 3 là gì?

A. Hạt tác giả                                     B. Hạt nguyên chủng 

C. Hạt siêu nguyên chủng                      D. Hạt xác nhận

Câu 12: Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do:

A. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành                     

B. Nước biển tràn vào

C. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu                                   

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 13: Xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi, để mọi người sử dụng giống này trước hết họ phải làm gì?

A. Làm thí nghiệm so sánh giống

B. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật

C. Làm thí nghiệm quảng cáo

D. Không cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay

Câu 14: Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu

A. Do địa hình dốc thoải                                            B. Do tập quán canh tác

C. Do bị nước rửa trôi                                                D. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào

Câu 15: Quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn được tiến hành như sau

A. Từ hạt tác giả → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

B. Giống thoái hóa → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

C. Giống nhập nội → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

D. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

Câu 16:  Keo đất là hạt có kích thước rất nhỏ khoảng dưới:

A. 1m              B. 1mm                       C. 1nm                        D. 1µm

Câu 17:  Hệ thống sản xuất giống cây trồng được mô tả theo sơ đồ sau:

A. Hạt giống siêu nguyên chủng → nguyên chủng → xác nhận

B. Hạt giống siêu nguyên chủng → xác nhận → nguyên chủng

C. Hạt giống nguyên chủng → xác nhận → siêu nguyên chủng

D. Hạt giống xác nhận → nguyên chủng → siêu nguyên chủng

Câu 18: Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là:

A. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng.

B. Cung cấp những thông tin về giống.

C. Tạo số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà.

D. Duy trì độ thuần chủng của giống.

Câu 19: Đặc điểm, tính chất nào không phải là của đất mặn:

A. Có thành phần cơ giới nặng                                   B. Đất chua hoặc rất chua

C. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu                          D. Đất thấm nước kém

Câu 20: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp được xây dựng dựa vào đặc điểm nào của cây trồng.

A. Đặc điểm hình thái.                                                B. Phương thức dinh dưỡng.

C. Phương thức sinh sản.                                            D. Tất cả các đặc điểm.

Câu 21: Vật liệu nuôi cấy được trồng hoàn toàn trong buồng cách li để?

A. Tránh các nguồn lây bệnh                                      B. Tránh sự lai tạp

C. Tránh sự ảnh hưởng của khí hậu                            D. Mầm sinh trưởng nhanh hơn

Câu 22: Khi bón vôi vào đất phèn sẽ có tác dụng gì?
A. Cho quá trình chua hoá diễn ra mạnh                    B. Rửa phèn
C. Khử chua                                                                D. Nâng cao độ phì nhiêu

Câu 23: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào là:

A. Tế bào có tính toàn năng                                        B. Tế bào không thể phát triển thành cây

C. Tế bào chỉ chuyên hoá đặc hiệu                             D. Mô tế bào không thể sống độc lập.

Câu 24:  Đặc điểm chung của đất xám bạc màu, đất phèn, đất bị xói mòn mạnh?
A. Đất chua                                                                 B. Đất có thành phần cơ giới nặng
C. Đất nghèo sét                                                         D. Đất mặn hoặc rất mặn

Câu 25: Sau khi ngâm hạt nội nhũ như thế nào?

A. Có bị nhuộm màu vì hạt sống                                            B. Hạt chết thì bị nhuộm màu

C. Không bị nhuộm màu vì hạt chế                                        D. Không ảnh hưởng đến nội nhũ

Câu 26: Các chất CH4, H2S có nhiều ở đất nào?
A. Đất phèn                B. Đất xám                 

C. Bạc màu                 D. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá

Câu 27: Sơ đồ nào dùng sản sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng?

A. Vật liệu khởi đầu (hạt siêu nguyên chủng) → đánh giá dòng lần 1 → đánh giá dòng lần 2 → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận

B. Vật liệu khởi đầu → đánh giá dòng lần 1 → đánh giá dòng lần 2 → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận

C. Vật liệu khởi đầu → đánh giá dòng lần 1 lần → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận

D. Hạt tác giả (hạt siêu nguyên chủng) → đánh giá dòng lần 1 → đánh giá dòng lần 2 → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận

Câu 28: Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn:

A. Bón vôi                                                      B. Đắp đê

C. Trồng cây phủ xanh đất                              D. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí

Câu 29: Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm mục đích gì?

A. Để mọi người biết về giống mới

B. So sánh giống mới nhập nội với giống đại trà

C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật

D. Duy trì những đặc tính tốt của giống

Câu 30: Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất xám bạc màu

A. Có tầng đất mặt mỏngB. Có thành phần cơ giới nặng

C. Đất chua hoặc rất chua                                           D. Đất nghèo chất dinh dưỡng

...

---Để xem tiếp nội dung câu 31-40 của Đề kiểm tra HK1 môn Công Nghệ 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Đề kiểm tra HK1 môn Công Nghệ 10 năm học 2019-2020 trường THPT Nguyễn Trung Trực. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

​Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt  

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?