TRƯỜNG THPT TRẦN HỮU TRANG
(Đề thi gồm có 03 trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Họ, tên thí sinh:………………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………..
Đánh dấu “X” vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Hệ thống sản xuất giống cây trồng được mô tả theo sơ đồ sau:
A. Hạt giống siêu nguyên chủng → nguyên chủng → xác nhận
B. Hạt giống siêu nguyên chủng → xác nhận → nguyên chủng
C. Hạt giống nguyên chủng → xác nhận → siêu nguyên chủng
D. Hạt giống xác nhận → nguyên chủng → siêu nguyên chủng
Câu 2: Vật liệu thường chọn để nuôi cấy mô được chọn là:
A. Tế bào non B. Tế bào già vì nó đã ổn định
C. Tế bào đã phân hoá D. Cả 3 loại tế bào
Câu 3: Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn:
A. Bón vôi B. Đắp đê
C. Trồng cây phủ xanh đất D. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí
Câu 4: Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là:
A. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng.
B. Cung cấp những thông tin về giống.
C. Tạo số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà.
D. Duy trì độ thuần chủng của giống.
Câu 5: Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá
A. Đất có cát, sỏi chiếm ưu thế B. Đất nghèo chất dinh dưỡng
C. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh D. Đất chua hoặc rất chua
Câu 6: Khi lấy 100 hạt đậu đỏ làm thí nghiệm xác định sức sống thì có 30 hạt bị nhuộm màu, tỉ lệ hạt sống là:
A. 30% B. 33,33%
C. 70% D. 14,28%
Câu 7: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ theo phương thức duy trì và phục tráng khác nhau ở:
A. Chọn lọc hỗn hợp qua thí nghiệm so sánh
B. Thời gian chọn lọc dài
C. Vật liệu khởi đầu
D. Quy trình chọn lọc và vật liệu khởi đầu.
Câu 8: Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do:
A. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành
B. Nước biển tràn vào
C. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 9: Trong môi trường tạo rễ có bổ sung chất kích thích sinh trưởng nào?
A. Chất dinh dưỡng. B. αNAA và IBA
C. Các nguyên tố vi lượng. D. NAA và IBA
Câu 10: Nguyên nhân nào hình thành nên đất xám bạc màu?
A. Do vi sinh vật hoạt động mạnh B. Do đất có địa hình dốc
C. Do ven biển có nước biển tràn vào D. Nơi đất có nhiều xác cây chứa lưu huỳnh
Câu 11: Chọn phát biểu sai:
- Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng
- Khả năng hấp phụ của đất là khả năng giữ lại chất dinh dưỡng cho đất
- Trong đất có nhiều NaOH tạo nhiều ion H+ làm cho đất chua
- Độ phì nhiêu nhân tạo là do tác động canh tác của con người gây nên
Câu 12: Quy trình sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo khác với tự thụ phấn là:
A. Sản xuất ra hạt giống xác nhận B. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li.
C. Chọn lọc ra các cây ưu tú D. Bắt đầu sản xuất từ giống SNC
Câu 13: Cày sâu, phơi ải là biện pháp cải tạo của loại đất nào?
A. Đất xám bạc màu B. Đất mặn
C. Đất phèn D. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
Câu 14: Vật liệu nuôi cấy được trồng hoàn toàn trong buồng cách li để?
A. Tránh các nguồn lây bệnh B. Tránh sự lai tạp
C. Tránh sự ảnh hưởng của khí hậu D. Mầm sinh trưởng nhanh hơn
Câu 15: Công tác xem xét, theo dõi các đặc điểm sinh học, kinh tế, kĩ thuật canh tác để đánh giá xác nhận cây trồng là:
A. Khảo nghiệm giống cây trồng B. Sản xuất giống cây trồng
C. Nhân giống cây trồng D. Xác định sức sống của hạt
Câu 16: Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
A. Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh B. Hình thái phẫu diện không có
C. Hình thái phẫu diện đầy đủ D. Chưa hình thành hình thái phẫu diện
Câu 17: Sau khi ngâm hạt nội nhũ như thế nào?
A. Có bị nhuộm màu vì hạt sống B. Hạt chết thì bị nhuộm màu
C. Không bị nhuộm màu vì hạt chết D. Không ảnh hưởng đến nội nhũ
Câu 18: Ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào?
A. Làm giảm sức sống của cây giống B. Làm phong phú giống cây trồng
C. Làm giảm hệ số nhân giống D. Làm tăng hệ số nhân giống
Câu 19: Nguyên nhân hình thành đất phèn là:
- Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất
- Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh phân huỷ trong đất
- Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào
- Tất cả đáp án đều đúng
Câu 20: Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì?
- Để mọi người biết về giống mới
- So sánh toàn diện giống mới nhập nội với giống đại trà
- Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật
- Duy trì những đặc tính tốt của giống
Câu 21: Khi có 1 giống lúa mới có chất lượng cao với số lượng ít thì nên sản xuất theo quy trình nào?
A. Theo sơ đồ duy trì B. Theo sơ đồ phục tráng
C. Theo sơ đồ ở cây trồng thụ phấn chéo D. Cả 3 quy trình đều được
Câu 22: Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất xám bạc màu
A. Luân canh B. Bón vôi
C. Bón phân hữu cơ D. Làm ruộng bậc thang
Câu 23: Các lọai cây lâm nghiệp thường được nhân giống bằng công nghệ nuôi cấy mô:
A. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, trầm hương. B. Cây keo lai, bạch đàn, mía, tùng, trầm hương.
C. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, thông, tùng. D.Cây keo lai, bạch đàn, thông, tùng, trầm hương.
Câu 24: Nguyên nhân nào hình thành nên đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
A. Do tác động của nước mặn B. Do vi sinh vật hoạt động mạnh
C. Do tác động của nước mưa D. Nơi đất có nhiều xác cây chứa lưu huỳnh
Câu 25: Trong quá trình sản xuất giống cây ngô cần?
A. Loại bỏ ngay các cây xấu trước tung phấn B. Loại bỏ ngay các cây xấu sau khi tung phấn
C. Các hạt của các cây giống cần để riêng D. Bỏ qua khâu đánh giá dòng
Câu 26: Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện tuần tự như thế nào?
- Tạo chồi → tạo rễ → chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây trong vườn ươm.
- Chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → tạo rễ→ tạo chồi → cấy cây vào môi trường thích ứng→ trồng cây trong vườn ươm.
- Khử trùng → chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → tạo chồi → tạo rễ → cấy cây vào môi trường thích ứng→ trồng cây trong vườn ươm.
- Chọn vật liệu nuôi cấy→khử trùng → Tạo chồi → tạo rễ → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây trong vườn ươm.
Câu 27: Chọn phát biểu sai:
A. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cói
B. Đất mặn sau khi cải tạo có thể trồng lúa
C. Bón phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất
D. Đất mặn sau khi bón vôi có thể giảm được độ chua
Câu 28: Sản xuất giống nhân giống vô tính được thực hiện ở giai đoạn 3 là gì?
A. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp nguyên chủng
B. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp siêu nguyên chủng
C. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp thương phẩm
D. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp xác nhận
Câu 29: Trồng cây phủ xanh đất là biện pháp cải tạo dành cho đất:
A. Đất mặn B. Đát xám bạc màu
C. Đất phèn D. Sói mòn mạnh trơ sỏi đá
Câu 30: Kết quả của quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì ở năm thứ 3 là gì?
A. Hạt tác giả B. Hạt nguyên chủng
C. Hạt siêu nguyên chủng D. Hạt xác nhận
...
---Để xem tiếp nội dung câu 31-40 của Đề kiểm tra HK1 môn Công Nghệ 10 trường THPT Trần Hữu Trang, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Đề kiểm tra HK1 môn Công Nghệ 10 năm học 2019-2020 trường THPT Trần Hữu Trang. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt