Đề thi Học kì 1 môn Công Nghệ 10 năm học 2019-2020 trường THPT Nguyễn Tất Thành

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ 1

MÔN CÔNG NGHỆ 10

Năm học: 2019-2020

Thời gian làm bài: 45 phút;  

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên:.....................................................................

SBD:.......................    Phòng:……..

Đánh dấu “X” vào đáp án đúng nhất

Câu 1: Khi có 1 giống lúa mới có chất lượng cao với số lượng ít thì nên sản xuất theo quy trình nào?

A. Theo sơ đồ duy trì                                         B. Theo sơ đồ phục tráng

C. Theo sơ đồ ở cây trồng thụ phấn chéo           D. Cả 3 quy trình đều được

Câu 2: Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gốm bao nhiêu bước:

A. 6                             B. 5                             C. 7                             D. 4

Câu 3: Ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào?

A. Làm giảm sức sống của cây giống             B. Làm phong phú giống cây trồng

C. Làm giảm hệ số nhân giống                             D. Làm tăng hệ số nhân giống

Câu 4: Kết quả của quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì ở năm thứ 3 là gì?

A. Hạt tác giả                          B. Hạt nguyên chủng 

C. Hạt siêu nguyên chủng       D. Hạt xác nhận

Câu 5: Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà?

A. Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi.

B. Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định.

C. Nhiệt độ đất luôn điều hòa.

D. Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng.

Câu 6: Khi bón vôi vào đất phèn sẽ có tác dụng gì?
A. Cho quá trình chua hoá diễn ra mạnh                    B. Rửa phèn
C. Khử chua                                                                D. Nâng cao độ phì nhiêu

Câu 7: Môi trường dinh dưỡng nhân tạo thường được dùng trong nuôi cấy mô là môi trường?

A. ES                          B. SM                          C. NS                          D. MS

Câu 8: Trong môi trường tạo rễ có bổ sung chất kích thích sinh trưởng nào?

A. Chất dinh dưỡng.                                                  B. αNAA và IBA      

C. Các nguyên tố vi lượng.                                         D. NAA và IBA

Câu 9: Sản xuất giống nhân giống vô tính được thực hiện ở giai đoạn 3 là gì?

A. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp nguyên chủng     

B. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp siêu nguyên chủng

C. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp thương phẩm       

D. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp xác nhận

Câu 10: Sau khi ngâm hạt nội nhũ như thế nào?

A. Có bị nhuộm màu vì hạt sống                         B. Hạt chết thì bị nhuộm màu

C. Không bị nhuộm màu vì hạt chế                D. Không ảnh hưởng đến nội nhũ

Câu 11: Thành phần nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất:

A. Lớp ion quyết định điện.    B. Lớp ion bất động.    

C. Lớp ion khuếch tán.        D. Nhân keo đất.

Câu 12: Đặc điểm của đất phèn?
A. Nhiều chất dinh dưỡng                                          B. Vi sinh vật nhiều
C. Tỷ lệ cát nhiều                                                        D. Đất có thành phần cơ giới nặng

Câu 13: Công tác xem xét, theo dõi các đặc điểm sinh học, kinh tế, kĩ thuật canh tác để đánh giá xác nhận cây trồng là:

A. Khảo nghiệm giống cây trồng                                B. Sản xuất giống cây trồng

C. Nhân giống cây trồng                                             D. Xác định sức sống của hạt

Câu 14: Đặc điểm, tính chất nào không phải là của đất mặn:

A. Có thành phần cơ giới nặng                               B. Đất chua hoặc rất chua

C. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu                   D. Đất thấm nước kém

Câu 15: Trong quá trình sản xuất giống cây ngô cần?

A. Loại bỏ ngay các cây xấu trước tung phấn            B. Loại bỏ ngay các cây xấu sau khi tung phấn

C. Các hạt của các cây giống cần để riêng                 D. Bỏ qua khâu đánh giá dòng

Câu 16:  Nguyên nhân hình thành đất phèn là:

A. Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất

B. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh phân huỷ trong đất

C. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 17:  Độ phì nhiêu của đất có bao nhiêu loại?

A. 3                             B. 5                             C. 2                             D. 4

Câu 18: Sự chuyển hóa TB phôi sinh → TB chuyên hóa đảm nhận chức năng khác nhau gọi là:

A. Sự phân chia TB                B. Sự phân hóa TB                

C. Sự phản phân hóa TB         D. Sự nảy mầm

Câu 19: Khi lấy 100 hạt đậu đỏ làm thí nghiệm xác định sức sống thì có 30 hạt bị nhuộm màu, tỉ lệ hạt sống là:

A. 30%                             B. 33,33%                  

C. 70%                        D. 14,28%

Câu 20: Quy trình sản xuất hạt ở cây trồng thụ phấn chéo bắt đầu từ hạt siêu nguyên chủng cần lưu ý gì khác so với các quy trình sản xuất hạt giống khác?

A. Chọn lọc qua mỗi vụ                                 

B. Đánh giá dòng 1 lần

C. Đánh giá dòng 2 lần                                  

D. Luôn thay đổi hình thức sản xuất vì cây xảy ra thụ phấn chéo

Câu 21: Đặc điểm chung của các loại đất cần cải tạo mà em đã học?
A. Có thành phần cơ giới nặng                                   B. Vi sinh vật đất ít
C. Đất chua                                                                 D. Tất cả các đặc điểm

Câu 22: Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì?

  1. Để mọi người biết về giống mới
  2. So sánh toàn diện giống mới nhập nội với giống đại trà
  3. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật
  4. Duy trì những đặc tính tốt của giống

Câu 23: Trồng cây phủ xanh đất là biện pháp cải tạo dành cho đất:

A. Đất mặn                 B. Đát xám bạc màu  

C. Đất phèn                 D. Sói mòn mạnh trơ sỏi đá

Câu 24:  Xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi, để mọi người sử dụng giống này trước hết họ phải làm gì?

A. Làm thí nghiệm so sánh giống

B. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật

C. Làm thí nghiệm quảng cáo

D. Không cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay

Câu 25: Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn:

A. Bón vôi                                                      B. Đắp đê

C. Trồng cây phủ xanh đất                              D. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí

Câu 26: Sơ đồ nào dùng sản sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng?

A. Vật liệu khởi đầu (hạt siêu nguyên chủng) → đánh giá dòng lần 1 → đánh giá dòng lần 2 → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận

B. Vật liệu khởi đầu → đánh giá dòng lần 1 → đánh giá dòng lần 2 → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận

C. Vật liệu khởi đầu → đánh giá dòng lần 1 lần → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận

D. Hạt tác giả (hạt siêu nguyên chủng) → đánh giá dòng lần 1 → đánh giá dòng lần 2 → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận

Câu 27: Chọn phát biểu đúng:

A. Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chứa nhiều Fe phân huỷ trong đất

B. Bón vôi cho đất có tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất

C. Đất phèn, khi bón vôi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng

D. Tầng đất chứa FeS2 gọi là tầng sinh phèn

Câu 28: Nguyên nhân nào hình thành nên đất xám bạc màu?

A. Do vi sinh vật hoạt động mạnh                              B. Do đất có địa hình dốc

C. Do ven biển có nước biển tràn vào                        D. Nơi đất có nhiều xác cây chứa lưu huỳnh

Câu 29: Quy trình sản xuất giống cây rừng được thực hiện theo sơ đồ nào?

A. Chọn cây trội → nhân giống cho sản xuất

B. Chọn cây trội → khảo nghiệm→ chọn cây đạt tiêu chuẩn → nhân giống cho sản xuất

C. Chọn cây trội → chọn cây đạt tiêu chuẩn → khảo nghiệm→ nhân giống cho sản xuất

D. Chọn cây trội → chọn cây đạt tiêu chuẩn → nhân giống cho sản xuất

Câu 30: Chọn phát biểu sai:

A. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cói

B. Đất mặn sau khi cải tạo có thể trồng lúa

C. Bón phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất

D. Đất mặn sau khi bón vôi có thể giảm được độ chua

...

---Để xem tiếp nội dung câu 31-40 của Đề thi HK1 môn Công Nghệ 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Đề thi Học kì 1 môn Công Nghệ 10 năm học 2019-2020 trường THPT Nguyễn Tất Thành. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

​Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt  

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?