Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Vật lý chuyên Lê Khiết- Quảng Ngãi

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2018 SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT

Môn thi: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

 

Câu 1: Tại một điểm xác định trong không gian có sóng điện từ truyền qua thì vecto cường độ điện trường \(\overrightarrow E \) và vecto cảm ứng từ \(\overrightarrow B \)  của sóng điện từ đó dao động 

     A. vuông pha nhau       B. ngược pha nhau       C. cùng pha nhau          D. lệch pha nhau

Câu 2: Một sóng cơ học truyền theo trục Ox với phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x là \(u = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{{2\pi x}}{3}} \right)\left( {cm} \right)\), trong đó tính đơn vị mét và t tính theo đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng là 

     A. 150 cm/s                   B. 200 cm/s                   C. 150 m/s                     D. 200 m/s

Câu 3: Trên vành kính lúp có ghi 10 x . Tiêu cự của kính lúp này là

     A. 10 cm                   B. 2,5 cm                      C. 5 cm                         D. 10 cm

Câu 4: Trong y học, tia X được dùng để chụp điện là do nó có khả năng đâm xuyên và

     A. ion hóa không khí                                          B. làm phát quang nhiều chất

     C. tác dụng sinh lý                                             D. làm đen kính ảnh

Câu 5: Trong chân không ánh sáng nhìn thấy có tần số

     A. từ 0,38.108 Hz đến 0,76.108 Hz                    B. từ 3,94.108 Hz đến 7,89.108 Hz

     C. từ 0,38.1014 Hz đến 0,76.1014 Hz                  D. từ 3,94.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz

Câu 6: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V – 110 W cường độ dòng điện định mức đi qua bóng đèn là

     A. 440 A                       B. 2 A                   C. 0,5 A                        D. 4,4 A

Câu 7: Từ không khí, một tia sáng đơn sắc được chiếu xiên góc đến gặp mặt nước bới góc tới I thì cho tia sáng khúc xạ vào nước với góc khúc xạ r. Kết luận nào sau đây là đúng ?

     A. i = r                          B. i < r                           C. i > r                           D. i ≤ r

Câu 8: Hệ thống giảm xóc ở ôtô , môtô, … được chế tạo dựa vào ứng dụng của

     A. Hiện tượng cộng hưởng                                B. dao động duy trì     

     C. dao động tắt dần                                           D. dao động cưỡng bức

Câu 9: Hai dao động điều hòa có cùng phương có phương trình li độ lần lượt là \({x_1} = 6\cos \pi t(cm);{x_2} = 8\sin \pi t(cm)\). Dao động tổng hợp của hai dao đông này có biên độ là 

     A. 2 cm                         B. 10 cm                       C. 14 cm                       D. 7 cm

Câu 10: Chọn câu đúng khi nói về điện áp ở hai đầu ra của sạc pin điện thoại ghi 5 V

     A. Điện áp một chiều 5 V                                  B. Điện áp một chiều \(2,5\sqrt 2 V\)

     C. Điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 5 V     D. Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 5 V

Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng trùng gốc tọa độ O. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương của trục Ox thì li độ x  và vận tốc v của nó là

     A. x > 0 và v < 0.          B. x < 0 và v < 0           C. x > 0  và v > 0          D. x < 0  và v > 0

Câu 13: Một vật dao điều hòa với phương trình li độ \(x = 5\cos \pi t(cm)\) với t tính bằng giây. Độ lớn vận tốc cực đại của vật là 

     A. 5π cm/s         B. 5 cm/s                       C. π cm/s                       D. 5 m/s

Câu 14: Trong bài hát “ Tiếng đàn bầu “ của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tình tang . “ Thanh”và “ trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm?

     A. Độ cao                 B. Âm sắc                C. Độ to                        D. Cường độ âm

Câu 15: Vật nhỏ của một con lắc đơn có khối lượng 200g dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 . Khi vật nhỏ đi qua vị trí có li độ góc là 40 thì lực kéo về có độ lớn

     A. 6,28 N              B. 0,137 N                    C. 7,846 N                    D. 0,257 N

Câu 16: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là

     A. ion dương,ion âm,electron và lỗ trống          B. ion dương và ion âm

     C. ion dương, ion âm và electron                       D. electron và lỗ trống

Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều  vào hai đầu điện trở thuần R = 100Ω. Công suất tỏa nhiệt trên R là

     A. 200W                       B. 400 W                 C. 100 W                      D. 800 W

Câu 18: Một sóng cơ có tần số 2Hz lan truyền với tốc độ 3 m/s thì sóng này có bước sóng là

     A. 1 m                           B. 1,5 m                        C. 0,7 m                        D. 6 m

Câu 19: Trong máy thu thanh bộ phận nào biến dao động điện thành dao động âm

     A. mạch tách sóng        B. mạch chọn sóng       C. anten thu                  D. loa

Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Biết lò xo của con lắc có độ cứng 100 N/m. Khi vật cách vị trí biên 3cm thì động năng của vật là

     A. 0,045 J                B. 0,0375J                     C. 0,075J                    D. 0,035 J

Câu 24: Coi cường độ âm chuẩn gần như nha, hỏi tiếng la hét có mức cường độ âm 80 dB có cường độ âm gấp bao nhiêu lần tiếng thì thầm có mức cường độ âm 20 dB?

     A. Ba lần                       B. Sáu mươi lần            C. Một triệu lần            D. Một trăm lần

Câu 29: Một hạt bụi tích điện nằm cân bằng trong một điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng , chiều hướng xuống và cườngđộ điện trường 100 V/m. Khối lượng hạt bụi là 10-6 g, lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2. Điện tích của hạt bụi là

     A. - 10-7 C                     B. 10-10C                       C.  10-7 C                      D. -10-10C

Câu 30: Trong giờ học thực hành xách định bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa I- âng, một học sinh đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 3,000 ± 0,005 (mm) khoảng cách từ hai khe đến mà là  1,00 ± 0,01 (mm). Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1, 000 ± 0,005 (mm). Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

     A. 0,5 ±  0,01μm          B. 0,5 ±  0,02μm           C. 0,6 ±  0,02μm           D. 0,6 ±  0,01μm

Câu 32: Thực hiện thí nghiệm I –âng về giao thoa với nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp làm 0,5 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, đi chuyên dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giaothoa tại M chuyển thành vân sáng thứ hai thì khoảng cách dịch màn 0,5m. Bước sóng λ bằng

     A. 0,5 μm                      B. 0,6 μm                      C. 0,7 μm                      D. 0,4 μm

Câu 33: Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định còn đầu A gắn với âm thoa dao động với biên độ là a trên dây có sóng dừng. Khoảng cách giữa hai điểm không dao động liên tiếp là 6 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây có cùng biên độ a và dao động ngược pha bằng

     A. 6 cm                 B. 1 cm                                 C. 2 cm                         D. 4 cm

Câu 34: Chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn (C) . Gọi H là hình chiếu của M trên một đường kính của đường tròn (C). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 0,3s H và M lại gặp nhau. Sau các thời điểm gặp nhau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì tốc độ của H bằng 0,5 tốc độ của M ?

     A. 0,1 s                         B. 0,075 s                      C. 0,15 s                        D. 0,05 s

Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a = 2m/s2. Lấy g =10 m/s2. Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây?

     A. 4cm                          B. 3,6 cm                      C. 3 cm                         D. 4,2 cm

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Đáp án

1-C

2-C

3-B

4-D

5-D

6-C

7-C

8-C

9-B

10-A

11-C

12-D

13-A

14-A

15-B

16-D

17-B

18-B

19-D

20-A

21-A

22-C

23-D

24-C

25-D

26-B

27-B

28-A

29-D

30-D

31-A

32-A

33-C

34-D

35-A

36-B

37-B

38-C

39-B

40-B

 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án C

Câu 2: Đáp án C

Từ phương trình ta có \(\lambda  = 3m;f = 50Hz =  > v = \lambda f = 3.50 = 150m/s\)

Câu 3: Đáp án B

Áp dụng công thức tính độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực ta có

\({G_\infty } = \frac{{0,25}}{f} = 10 =  > f = 0,025m = 2,5cm\)

Câu 4: Đáp án D

Câu 5: Đáp án D

Ánh sáng nhìn thấy trong chân không có tần số trong khoảng 3,94.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz

Câu 6: Đáp án C

Áp dụng công thức tính công suất ta có cường độ dòng điện hiệu dụng được xác định bởi biểu thức

\(P = U.I =  > I = \frac{P}{U} = \frac{{110}}{{220}} = 0,5A\)

Câu 8: Đáp án C

Hệ thống giảm xóc ở ô tô, mô tô,…. Được chế tạo dựa vào ứng dụng của dao động tắt dần

Câu 9: Đáp án B

Ta có \({x_1} = 6\cos \pi t;{x_2} = 8\sin \pi t = 8\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\)

Ta thấy hai dao động vuông pha  nên biên độ dao động được xác định bởi biểu thức

\(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2}  = \sqrt {{6^2} + {8^2}}  = 10cm\)

Câu 10: Đáp án A

Câu 12: Đáp án D

Câu 13: Đáp án A

Tốc độ cực đại của vật là \({v_{max}} = \omega A = \pi .5 = 5\pi \,\,cm/s\)

Câu 14: Đáp án A

Câu 15: Đáp án B

Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính lực kéo về  của con lắc đơn dao động điều hòa

Đổi \(\alpha  = {4^0} = \frac{\pi }{{45}}\,rad\)

\(F = m{\omega ^2}s = m{\omega ^2}\alpha l = m\frac{g}{l}.\frac{\pi }{{45}}.l = 0,137N\)

Câu 16: Đáp án D

Câu 17: Đáp án B

Áp dụng công thức tính công suất tỏa nhiệt trên R ta có \(P = \frac{{{U^2}}}{R} = \frac{{{{200}^2}}}{{100}} = 400W\)

Câu 18: Đáp án B

Áp dụng công thức tính bước sóng trong sóng cơ ta có \(\lambda  = \frac{v}{f} = \frac{3}{2} = 1,5m\)

Câu 22: Đáp án C

Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì i sớm pha hơn u một góc 0,5π. Vậy giá trị của α là \(\frac{\pi }{3}\)

Câu 23: Đáp án D

Biên độ dao động của con lắc là \(A = \frac{{30 - 22}}{2} = 4cm\)

Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có

\({{\rm{W}}_d} + {{\rm{W}}_t} = \frac{{k{A^2}}}{2} =  > {{\rm{W}}_d} = \frac{{k{A^2}}}{2} - {{\rm{W}}_t} = \frac{{k{A^2}}}{2} - \frac{{k{x^2}}}{2} = \frac{{100.0,{{04}^2}}}{2} - \frac{{100.0,{{03}^2}}}{2} = 0,035J\)

Câu 27: Đáp án B

Khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức \({u_L} = 200\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,(V)\) .

Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện do đó UL = UC; UR = U = 100Ω.

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

\(P = \frac{{U_R^2}}{R} = \frac{{{{100}^2}}}{{25}} = 400W\)

Câu 37: Đáp án B

Từ giả thiết ta thấy được

\(\left\{ \begin{array}{l}
{l_1} = \frac{\lambda }{4},{l_2} = \frac{\lambda }{2}\\
{a_1} = \frac{{{A_b}}}{{\sqrt 2 }} = \frac{{{a_2}}}{{\sqrt 2 }}
\end{array} \right. =  > {l_2} = 2{l_1},{a_2} = \sqrt 2 {a_1}\)

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Thi trắc nghiệm trực tuyến THPT QG môn Vật lý. 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Vật lý của trường Chuyên Lê Khiết- Quảng Ngãi. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi THPT QG sắp tới.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?