Câu 1. Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng
A. \(8a^3\). B. \(2a^3\) . C. \(a^3\). D. \(6a^3\).
Lời giải
Chọn A
Câu 2. Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 5.
Lời giải
Chọn D
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;\,1;\, - 1} \right)\) và \(B\left( {2;\,3;\,2} \right)\). Véctơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là
A. \(\left( {1;\,2;\,3} \right)\) . B. \(\left( { - 1;\, - 2;\,3} \right)\) . C. \(\left( {3;\,5;\,1} \right)\) . D. \(\left( {3;\,4;\,1} \right)\).
Lời giải
Chọn A
Ta có \(\overrightarrow {AB} = \left( {1;\,2;\,3} \right)\).
Câu 4. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( {0;1} \right)\) . B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\). C.\(\left( { - 1;1} \right)\). D. \(\left( { - 1;0} \right)\)
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị đi lên trong khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
Vậy hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
Quan sát đáp án chọn \(\left( { - 1;0} \right)\)
Câu 5. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( {a{b^2}} \right)\) bằng
A. \(2\log a + \log b\) . B.\(\log a + 2\log b\) . C. \(2\left( {\log a + \log b} \right)\). D. \(\log a + \frac{1}{2}\log b\) .
Lời giải
Chọn B
Ta có \(\log \left( {a{b^2}} \right) = \log a + \log {b^2} = \log a + 2\log \left| b \right| = \log a + 2\log b\) ( vì b dương)
Câu 6. Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 5\) khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \) bằng
A. \(-3\). B. 12 . C. \(-8\) . D. 1.
Lời giải
Chọn C
Ta có \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 5 \Leftrightarrow 2\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 10 \Leftrightarrow \int\limits_0^1 {2g\left( x \right){\rm{d}}x} = 10\)
Xét \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = \int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} - \int\limits_0^1 {2g\left( x \right){\rm{d}}x} = 2 - 10 = - 8\).
Câu 7. Thể tích khối cầu bán kính a bằng
A. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\) . B.\(4\pi {a^3}\) . C.\(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\) . D. \(2\pi {a^3}\).
Lời giải
Chọn A
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - x + 2} \right) = 1\) là
A. \(\left\{ 0 \right\}\) . B. \(\left\{ {0;1} \right\}\) . C.\(\left\{ { - 1;0} \right\}\). D. \(\left\{ 1 \right\}\) .
Lời giải
Chọn B
--------Để xem tiếp vui lòng xem online hoặc tải về máy--------
Trên đây là một phần trích dẫn của Đề thi minh họa môn Toán THPTQG BGD & ĐT năm 2019 có lời giải chi tiết. Để xem đầy đủ vui lòng xem online hoặc tải về máy.