PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN NHƯ XUÂN | ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Câu 1 (4,0 điểm)
\(P = \left[ {\left( {\frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{1}{{\sqrt y }}} \right).\frac{2}{{\sqrt x + \sqrt y }} + \frac{1}{x} + \frac{1}{y}} \right]:\frac{{\sqrt {{x^3}} + y\sqrt x + x\sqrt y + \sqrt {{y^3}} }}{{\sqrt {{x^3}y} + \sqrt {x{y^3}} }}\,\left( {x > 0,y > 0} \right)\)
- Rút gọn biểu thức P
- Tính giá trị của P khi \(x = \sqrt {97 - 56\sqrt 3 } + \sqrt {52 + 16\sqrt 3 } ,y = \sqrt {33 + 20\sqrt 2 } + \sqrt {24 - 16\sqrt 2 } \)
- Cho xy = 4. Tìm các giá trị của x, y để P có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó.
Câu 2 (4,0 điểm)
- Giải phương trình sau: \(\sqrt {2x - 3} - \sqrt {x + 1} = x - 4\)
- Tim nghiệm nguyên của phương trình: \(3{x^2} + y - 3x = xy - 2\)
Câu 3 (4,0 điểm)
- Tìm số tự nhiên n sao cho A = n2 + 3n + 7 là số chính phương
- Tìm tất cả các tam giác vuông có độ dài cạnh là số nguyên và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
Câu 4 (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, \(AH \bot BC,HE \bot AB,HF \bot AC\), \(\left( {H \in BC,E \in AB,F \in AC} \right)\)
- Chứng minh rằng: AE.AB = AF.AC, BH = BC.cos2 B
- Chứng minh rằng: \(\frac{{A{B^3}}}{{A{C^3}}} = \frac{{BE}}{{CF}}\)
- Chứng minh rằng: \(\sqrt[3]{{B{C^2}}} = \sqrt[3]{{C{F^2}}} + \sqrt[3]{{B{E^2}}}\)
- Cho BC = 2a. Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác AEHF
Câu 5 (2,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
\(\frac{a}{{{{\left( {b + c} \right)}^2}}} + \frac{b}{{{{\left( {c + a} \right)}^2}}} + \frac{c}{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}} \ge \frac{9}{{4\left( {a + b + c} \right)}}\)