PHÒNG GD ĐIỆN BIÊN ĐÔNGTRƯỜNG THCS CHIỀNG SƠ | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ IIMÔN: SINH 9THỜI GIAN: 45 PHÚT |
I. Phần trắc nghiệm
1. Trong các nhóm động vật sau nhóm nào toàn động vật ưa sáng?
A. Chuột cú mèo trâu B. Gà, trâu, cú mèo
C. Trâu, lợn rừng, gà D. Chuột, cú mèo, lợn rừng
2. Nêu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất địnhn thì có hiện tượng nào xảy ra:
A. Cây vẫn mọc thẳng B. Cây mọc cong về phía ánh sáng
C. Cây mọc cong ngược hướng ánh sáng D. Cây mọc cong xuống dưới
3.Các nhân tố vô sinh nào sau đây có tác động đến thực vật
A. Ánh sáng , nhiệt độ B. Độ ẩm, không khí
C. Ánh sáng, độ ẩm D. Cả A và B
4. Trong hệ sinh thái những thành phần vô sinh là:
A. Đất, đá, lá rụng, mùn hữu cơ B. Đất, cây cỏ, chuột
C. Cây cỏ, gỗ, bọ ngựa D. Mùn hữu cơ, chuột, bọ ngựa
5. Những động vật hoạt động về ban đêm sống trong hang trong đất là:
A. Nhóm động vật ưa sáng B. Nhómđộng vật ưa ẩm
C. Nhóm động vật ưa biến nhiệt D. Nhóm động vật ưa tối
6. Các đặc điểm hình thái của cây ưa bóng là:
A. Thân cao lá nhỏ màu lá nhạt B. Lá to màu sẫm
C. Thân nhỏ lá to màu lá sẫm D. Thân to lá nhỏ màu lá nhạt
7. Trong chuỗi thức ăn sau: Cỏ -> Dê -> Hổ -> Vi sinh vật. Sinh vật nào là sinh vật sản xuất:
A. Cỏ B. Dê C. Hổ D. Vi sinh vật
8. Môi trường là gì?
A. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật
B. Các yếu tố nhiệt độ bao quanh sinh vật
C. Các yếu tố khí hậu tác động lên sinh vật
D. Là nơi sống của sinh vật gồm tập hợp những gì bao quanh sinh vật
9. hệ sinh thái bao gồm:
A. Cá thể sinh vật và khu vực sống B. Quần xã sinh vật và khu vực sống
C. Quần thể sinh vật và khu vực sống D. Sinh vật và môi trường sống
10. Nhóm cây ưa sáng bao gôm:
A. Những cây sống ở khu vực không có ánh sáng
B. Những cây sống nơi quang đãng
C.Những cây sống ở dưới tán của cây khác
D. Những cây trồng làm cảnh đặt ở trong nhà
11. Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở:
A. 1 đơn vị diện tích hay thể tích B. 1 khu vực nhất định
C. 1 khoảng không gian rộng lớn D. 1 khoảng không gian nhỏ h ẹp
12: Lưới thức ăn là:
A. Tập hợp nhiều chuỗi thức ăn trong tự nhiên
B. Tập hợp nhiều chuỗi thức ăn trong tự hệ sinh thái
C. Tập hợp nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung
D. Tập hợp nhiều sinh khác loài vật
II. Phần tự luận
Câu 1: Nêu phương pháp lai lúa bằng cách cắt vỏ trấu?
Câu 2: Sinh vật khác loài có những mối quan hệ nào? Cho ví dụ về mối quan hệ cộng sinh?
Câu 3: Cho các sinh vật sau : cỏ, thỏ, hổ, châu chấu, ếch nhái, rắn, vi sinh vật.
Hãy lập 2 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM MÔN SINH HỌC 9
I. Phần trắc nghiệm
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
C | B | D | A | D | C | A | D | B | B | A | C |
II. Phần tự luận
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
Câu 1 |
| 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 |
Câu 2 | Động vật khác loài có các mối quan hệ hỗ trợ và đối địch Quan hệ hỗ trợ gồm: Cộng sinh, hội sinh Quan hệ đối địch gồm : cạnh tranh, kí sinh nửa kí sinh, sinh vật ăn sinh vật khác. VD: Hải quỳ sống trên vỏ ốc... | 0,5 0,5 0,5 1 |
Câu 3 |
| 2 |
Trên đây là đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 9 có đáp án của trường THCS Chiềng Sơ trong Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 9. Để xem toàn bộ nội dung các đề kiểm tra của các trường khác các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải về máy tính. Hy vọng đề này giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập tốt hơn cho kỳ thi kiểm tra học ki 2.
Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm các tài liệu liên quan như:
- Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9
- Đề cương ôn thi học kì 2 môn Sinh lớp 9
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học của trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học của trường THCS Phúc Thuận
- ...
Chúc các em ôn tập và thi thật tốt!