Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Họ và tên:……………………………… Lớp: 8 ………… | THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút. | |
Điểm
| Nhận xét của thầy, cô giáo
|
A. Phần trắc nghiệm: 3 điểm.
Câu 1 (2 điểm): Ghi ra giấy kiểm tra 1 chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng.
1. Khi nào một vật coi là đứng yên so với vật mốc?
A. Khi vật đó không chuyển động.
B. Khi vật đó không chuyển động theo thời gian.
C. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không đổi.
D. Khi vật đó không đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
2. Thế nào là chuyển động không đều?
A. Là chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. Là chuyển động có vận tốc không đổi.
C. Là chuyển động có vận tốc như nhau trên mọi quãng đường.
D. Là chuyển động có vận tốc không thay đổi theo thời gian.
3. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ?
A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ.
B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.
C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Áp lực bằng trọng lượng của vật.
4. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn
A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.
B. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.
C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.
D. Ma sát khi đánh diêm.
Câu 2 (1 điểm): Ghép nội dung cột A với cột B để được câu hoàn chỉnh
A | Cột nối | B |
1/ Công thức tính thời gian vật chuyển động |
| a/ Điểm đặt, phương, chiều, cường độ. |
2/ Quán tính là |
| b/ p = d.h |
3/ Công thức tính áp suất chất lỏng |
| c/ t = s/ v |
4/ Các yếu tố về lực |
| d/ Nguyên nhân làm vật không thay đổi vận tốc đột ngột được |
5/ Vận tốc không thay đổi |
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 3 (1,5 điểm):
a/ Viết công thức tính vận tốc? Nêu các đơn vị, giải thích các đại lượng trong công thức?
b/ Bạn Tám đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 4 km/h mất thời gian 0,5 giờ. Tính quãng đường từ nhà bạn Tám đến trường?
Câu 4 (2 điểm):
a/ Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vật đó sẽ chuyển động như thế nào?
b/ Biểu diễn lực kéo 150 000 N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải
(Tỉ xích 1cm ứng với 50 000N)
Câu 5 (3,5 điểm): Một bình cao 1,5 m đựng đầy nước có trọng lượng riêng là 10000 N/m3.
a. Tính áp suất của chất lỏng tác dụng lên đáy bình.
b. Tính áp suất chất lỏng tác dụng lên điểm A nằm cách mặt nước 70 cm.
c. Để áp suất tại điểm B là PB = 12000N/m2 thì điểm B cách mặt nước bao nhiêu?
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
A. Phần trắc nghiệm | ||
1 | 1. D | 0,5 |
2. A 3. C 4. B | 0,5 0,5 0,5 | |
2 | 1 - c | 0,25 |
2 - d | 0,25 | |
3 - b | 0,25 | |
4 - a | 0,25 | |
B. Phần tự luận | ||
3 | \(v = \frac{s}{t}\) | 0,25 |
Trong đó: v là vận tốc(km/h); s là quãng đường(km); | 0,25 | |
t là thời gian(h) | ||
b) Từ công thức: \(v = \frac{s}{t} \Rightarrow s = v.t\) | 0,5đ
| |
Do đó s= 4.0,5 = 2 (km) | 0,5 | |
4 | a/ Vật đó vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều | 1 |
b/ Biểu điễn đúng: | 1 | |
| ||
5 | ... |
|
---Đáp án đầy đủ và chi tiết của Đề thi Học kì 1 môn Vật lý 8 năm 2018-2019 trường THCS Nguyễn Văn Trỗi các bạn vui lòng xem trực tuyến hoặc tải file về máy---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi Học kì 1 môn Vật lý 8 năm 2018-2019 có đáp án trường THCS Nguyễn Văn Trỗi. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.