TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 3
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 04 trang) | KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN THI: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút , không kể thời gian giao bài |
MÃ ĐỀ : 125 |
Họ, tên thí sinh:..............................................................Số báo danh: ………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Tìm m để hàm số \(y = \frac{{mx + 1}}{{x + m}}\) đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;2)\)?
A. m < -2 B. \(m \le - 2\) C. m > 2 D. \(m \le - 1\) và \(m \ge 1\)
Câu 2: Hàm số nào sau đây có cực trị:
A. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\) B.\(y = \frac{{{x^2} + x - 2}}{{x + 1}}\) C. \(y = - {x^3} - 3x - 1\) D. \(y = {x^4} + 4{x^2} + 1\)
Câu 3: Hình nón có đường cao bằng 2 \(a\sqrt 3 \). Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh, ta được thiết diện là một tam giác SAB , mặt phẳng (SAB) tạo với mặt đáy một góc 300. Khoảng cách từ tâm của mặt phẳng đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là:
A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\) B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\) C. a D. 3a
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AB=12 cm. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN nằm trên BC, hai đỉnh P,Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác. Xác định vị trí của điểm M sao cho hình chữ nhật có diện tích lớn nhất
A. \(BM = 8\sqrt 2 (cm)\) B. \(BM = 3\sqrt 2 (cm)\) C. \(BM = 9\sqrt 2 (cm)\) D. \(BM = 4\sqrt 2 (cm)\)
Câu 5: Gọi tên hình tròn xoay sinh bởi một hình chữ nhật khi nó quay quanh đường thẳng chứa cạnh.
A. Hình trụ B. Khối trụ C. Hình chữ nhật D. Mặt trụ
Câu 6: Cho \({\rm{a,b,c > 0,}}\;{\rm{a}} \ne {\rm{1,}}\;{\rm{b}} \ne {\rm{1}}{\rm{.}}\)Giá trị của biểu thức \(\left[ {{{\log }_a}\frac{c}{b} - \frac{1}{2}{{\log }_{\sqrt a }}\left( {bc} \right)} \right].{\log _b}{a^2}\) bằng:
A. 1 B. -1 C. -4 D. 4
Câu 7: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(f\left( x \right) = m\) có đúng 2 nghiệm thực phân biệt? A. \(m \ge 4\) B. \(0 \le m \le 4m \ge 4\)
C. m=0 hoặc m=4 D. \(m \le 0\)
|
|
Câu 8: Cho khối cầu có bán kính bằng 6 . Thể tích khối cầu đó bằng.
A. \(144\pi \) B. \(\frac{4}{3}\pi \) C. \(280\pi \) D. \(288\pi \)
Câu 9: Giải phương trình \({2^x} - {5.2^{\frac{x}{2}}} + 6 = 0\) ta được tập nghiệm là:
A. \(\left[ \begin{array}{l}
x = 2\\
x = {\log _2}3
\end{array} \right.\) B. \(\left[ \begin{array}{l}
x = {\log _2}3\\
x = 1
\end{array} \right.\) C. \(\left[ \begin{array}{l}
x = 2\\
x = {\log _2}9
\end{array} \right.\) D. \(\left[ \begin{array}{l}
x = 2\\
x = 3
\end{array} \right.\)
Câu 10: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 2,\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = - 3\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là \(y = 2,y = - 3\)
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là \(x = 2,x = - 3\)
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
----Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----
Trên đây là phần trích dẫn đề thi hoc kỳ 1 môn Toán lớp 12. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo thêm một số đề thi khác tại website Chúng tôi.net