Đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 10 Trường THPT Hưng Nhân

TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN

TỔ TOÁN - TIN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN: TIN HỌC 10

Thời gian làm bài: 45 phút

 

Phần I: Trắc nghiệm (8 điểm)

Câu 1: Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm

A. Từ, dòng, câu, đoạn, trang.                                     B. Bai; Kilôbai; Mêgabai

C. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học.                           D. Chữ cái; chữ số; hình ảnh.

Câu 2: Để mở một tệp văn bản mới, thực hiện.

A. Alt + N                            B. Edit / New                  C. Tất cả a, b, c.              D. File / New

Câu 3: Điền từ những thích hợp vào ô trống: Lý do hàng đầu của việc kết nối mạng máy tính là để trao đổi.........và dùng chung........

A. Thông tin , Dữ liệu                                                  B. Dữ liệu ,Thiết bị

C. Dữ liệu , Tài nguyên                                                D. Tài nguyên , Thiết bị

Câu 4: Có thể phân ra thành những loại trang Web nào?

A. Web thực và Web ảo                                               B. Web ngoại và Web nội

C. Web tĩnh và Web động                                            D. Ý kiến khác..............................

Câu 5: Trình duyệt Web là:

A. Là một thư mục của hệ điều hành Windows

B. Là chương trình duyệt và loại bỏ các Web có nội dung xấu

C. Chương trình giúp ngừơi dùng giao tiếp với hệ thống WWW, để truy cập đến các trang Web  

D Tất cả các đáp án trên.

Câu 6: Để tạo một bảng, thực hiện:

A. Tools / Table / Insert                                               B. Insert / Table.

C. Table / Insert / Table                                                D. Tools / Table

Câu 7: Để căn thẳng lề trái, thực hiện:

A. Ctrl + L                            B. Ctrl + E                       C. Ctrl + J                        D. Ctrl + R

Câu 8: Sau khi đã chọn một ô, nếu muốn tách ô này thành các ô, thực hiện:

A. Edit / Split Cells.            

B. Insert / Split Cells      

C. Format / Split Cells   

D. Table / Split Cells

Câu 9: Để định dạng một trang in, thực hiện:

A. File / Page Setup            

B. Edit / Page Setup       

C. Format / Page Setup  

D. Cả a, b, c.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh

B. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động

C. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp mạng

D. Không đáp án nào sai

Câu 11: Điền từ vào chỗ trống: Những ứng dụng của mạng như: Email cho phép ngừơi dùng trao đổi..........một cách .......và hiệu quả

A. Tài nguyên, Tiện lợi                                    B. Thiết bị, thuận lợi

C. Thông tin, Nhanh chóng                             D. Dữ liệu, Tốt đẹp

Câu 12: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?

A. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng.

B. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, Hub/ Switch,…

C. Mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.

D. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.

Câu 13: Chọn toàn bộ nội dung tài liệu đang mở, nhấn tổ hợp phím:

A. Shift + Ctrl + A               B. Alt + A                        C. Alt + F8                      D. Ctrl + A

Câu 14: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:

A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn.                   

B. Cùng một hệ điều hành.

C. ở gần nhau                                                              

D. Không dùng chung một giao thức.

Câu 15: TCP/IP là viết tắt của

A. Techonoghy Central Prosessing / Intel Penturm

B. Techonoghy Control Prosessing/ Internet Protocol

C. Transmission Control Protocol / Internet Protocol

D. Transmission Central Protocol/Intel Penturm

Câu 16: Câu nào đúng trong các câu sau:

A. Word là phần mềm công cụ.                                  

B. Word là phần mềm ứng dụng.

C. Word là phần mềm tiện ích.                                   

D. Word là phần mềm hệ thống

Câu 17: Nội dung của một gói tin bao gồm:

A. Địa chỉ ngừơi nhận, địa chỉ ngừơi gửi, tên ngừơi giao dịch ngày giờ gửi...

B. Địa chỉ ngừơi nhận, địa chỉ ngừơi gửi

C. Địa chỉ ngừơi nhận, địa chỉ ngừơi gửi, dữ liệu, độ dài và các thông tin phục vụ khác

D. Không đáp án nào đúng

Câu 18: chọn phát biểu sai:

A. Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP

B. Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.

C. Internet cung cấp một lượng lớn thông tin trên thế giới.

D. Internet là mạng máy tính toàn cầu.

Câu 19: Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn:

A. Edit / Font                       B. File / Print.                  C. Format / Font              D. File / Font

Câu 20: Để tắt / Bật chế độ chữ nghiêng, thực hiện:

A. Ctrl + B                           B. Ctrl + I                        C. Ctrl + U                      D. Ctrl + N

Câu 21: Xét theo chức năng của các máy trong mạng có thể phân mạng máy tính thành những mô hình chủ yếu nào

A. Mô hình đừơng thẳng, vòng hoặc sao

B. Mô hình hàng ngang (peer - to - pear)

C. Mô hình hàng ngang (peer - to - pear) và Mô hình Khác chủ (Client - Server)

D. Mô hình Khác chủ (Client - Server)

Câu 22: Phát biểu nào chính xác nhất về mạng Internet

A. Là mạng máy tính toàn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP

B. Là mạng có hàng triệu máy chủ

C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất

D. Là mạng lớn nhất trên thế giới

Câu 23: Việc thiết kế, bố trí máy tính trong mạng phụ thuộc các yếu tố nào?

A. Số lựơng máy tính trong mạng                               

B. Tốc độ truyền thông trong mạng

C. Địa điểm lắp đặt mạng và khả năng tài chính        

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 24: Muốn xóa kí tự phía sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau?

A. Backspace                       B. Enter                           C. Home                          D. Delete

Câu 25: Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.

A. Insert --> Page Number                                          

B. Alt + Enter

C. Format --> Beak                                                     

D. Ctrl + Enter

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là sai:

A. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung cấp dịch vụ.

B. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối.

C. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua trang Web.

D. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai

A. MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này

B. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft

C. MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính

D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh

Câu 28: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com

B. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau.

C. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng.

D. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.

Câu 29: WWW là gì?

A. Là một mạng không thể thiếu trong hệ thống mạng toàn cầu

B. Là một mô hình truyền tin

C. Là một phần của Internet

D. Là tên gọi khác của Internet

Câu 30: Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:

A. Chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables       

B. Chọn thực đơn lệnh Insert->Auto Text

C. Chọn thực đơn lệnh Insert->Break                         

D. Chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers

Câu 31: Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số theo bạn là như thế nào

A. Cả 3 phương án trên đều sai

B. Máy tính - ISP - điện thoại - modem

C. Máy tính - modem - điện thoại - ISP

D. Máy tính - điện thoại - modem - ISP (Internet Service Provider)

Câu 32: Để xem nhanh một tài liệu trước khi in cần thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P

B. Nhấn chuột vào nút Print Preview trên thanh công cụ Standard

C. Nhấn chuột vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ Standard

D. Cả ba cách trên đều cho ra cùng một kết quả

Phần II: Tự luận (2 điểm)

Câu 1(1đ): Hãy nêu sự giống nhau giữa  LAN và WAN?

Câu 2:(1đ): Nhà bạn An đang chuẩn bị mua máy tính và bạn đang lựa chọn không biết cách nào để kết nối tới Internet. Em hãy cho bạn An lời khuyên nên sử dụng cách kết nối nào có chi phí thấp và hiệu quả với việc học tập của bạn? Vì sao em lại chọn cách đó?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2

I. Phần trắc nghiệm: 8đ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

A

C

B

C

C

C

A

D

A

D

C

C

A

C

C

B

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

C

B

C

B

C

A

D

D

D

B

A

A

C

D

C

B

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 10 Trường THPT Hưng Nhân. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục sau đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?