Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lương Phú-Thái Nguyên năm 2018

SỞ GD-ĐT THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2017-2018

Môn: Toán lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

 

 

Mã đề: 654

     

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

 

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Lập phương trình đường tròn đi qua 3 điểm \(A\left( {1;2} \right),\,\,B\left( {5;2} \right),\,\,C\left( {1; - 3} \right).\)

A. \({x^2} + {y^2} - 6x + y - 1 = 0.\)                                       B.\({x^2} + {y^2} - 2x + 3y - 1 = 0.\)

C. \({x^2} + {y^2} - 6x - y + 1 = 0.\)                                   D.\({x^2} + {y^2} - 2x - y - 1 = 0.\)

Câu 2: Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của lớp 10A được cho bởi bảng sau:

Điểm kiểm tra

5

6

7

8

9

Cộng

Tần số

8

8

10

8

6

40


Điểm trung bình cộng của bảng số liệu là:

A. 6,9                              B. 6,8                              C. 7                                 D. 7,1

Câu 3: Cho \(\sin \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)với \(0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}\), Tính giá trị của \({\rm{cos}}\left( {\alpha  + \frac{\pi }{3}} \right)\).

A. \(\sqrt 6  - \frac{1}{2}\) .                       B.\(\frac{1}{{\sqrt 6 }} - \frac{1}{2}\) .                      C.\(\sqrt 6  - 3\) .                        D.\(\frac{{\sqrt 6 }}{6} - 3\) .

Câu 4: Cho tam giác ABC có a = BC, b = AC, c = AB; Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. \(\cos C = \frac{{{a^2} + {b^2} - {c^2}}}{{2ab}}\) ;                                          B. \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2ab\cos C\) ;

C. \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{c}{{\sin C}}\)                                                       D. \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin }}\) .

Câu 5: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng \(4\sqrt 3 \)

A.   \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)               B.   \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)              C.  \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)               D.\(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)

Câu 6: Một đường thẳng có bao nhiêu vecto pháp tuyến? 

A. 1                                 B. 2                                  C. 3                                 D. Vô số

Câu 7: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 500. Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox, khi đó số đo cung lượng giác AN bằng:

A. 500                                                                       B. -500

C.    \( - {50^0} + k{360^0},k \in Z\)                                        D. \( - {50^0} + k2\pi ,k \in Z\)

Câu 8: Tam thức  \(f(x) = ({m^2} + 2){x^2} - 2(m + 1)x + 1\)  dương với mọi x khi:

A.  \(m \ge \frac{1}{2}\)                        B. \(m > \frac{1}{2}\)                          C.   \(m < \frac{1}{2}\)                       D.\(m \le \frac{1}{2}\)

Câu 9: Viết phương trình đường tròn tâm là điểm và bán kính .

A.  \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9.\)                                      B.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 3.\)

C.  \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9.\)                                      D.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 3.\)

Câu 10: Biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x + 2}} - \frac{3}{{3 - 2x}}\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:

A.  \(x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ { - \frac{3}{5};\frac{3}{2}} \right)\)                                    B. \(x \in \left( { - 2; - \frac{3}{5}} \right) \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\) ;

C. \(x \in \left( { - 2; - \frac{3}{5}} \right] \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\) .                                   D. \(x \in \left( { - 2; - \frac{3}{5}} \right] \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\) ;

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x}{{ - {x^2} - 2}} \le \frac{{ - 2}}{{x + 5}}\) là:

A. \(\left( { - 5;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\) ;        B.\(\left[ { - 5;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\) .         C. \(\left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left[ {1;4} \right]\) ;        D. \(\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {1;4} \right]\)  ;

Câu 12: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng D: \(3x + 4y + 3 = 0\) tiếp xúc với đường tròn (C): \({(x - m)^2} + {y^2} = 9.\)

A.m = 0 hoặc m = 1                                        B.  m = 4 hoặc m = -6

C.  m = -4 hoặc m = -6                                       D.  m = -4 hoặc m = -6

Câu 13: Cho \(f(x) = a{x^2} + bx + c{\rm{   }}(a > 0)\) có \(\Delta  = {b^2} - 4ac < 0\). Chọn mệnh đề đúng

A. \(f(x) > 0,\forall x \in R\)                                                  B. \(f(x) > 0,\forall x \in (0; + \infty )\)

C.   \(f(x) < 0,\forall x \in R\)                                               D.\(f(x) < 0,\forall x \in (0; + \infty )\)

Câu 14: Cho đường thẳng (d) :-2x + 3y - 4 = 0  . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d) ?

A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = (2; - 3)\)                     B.  \(\overrightarrow {{n_2}}  = ( - 2; - 3)\)                 C. \(\overrightarrow {{n_3}}  = (2;3)\)                      D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = (4;6)\)

Câu 15: Đổi số đo của góc 2 rad sang độ, phút, giây là:

A. 114035’                     B. 114035’29”               C. 114059’                     D. 114059’15”    

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lương Phú-Thái Nguyên năm 2018. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?