Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Bến Tre năm 2018 - 2019 có đáp án

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT BẾN TRE

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG IV

NĂM HỌC: 2018-2019

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 

Chủ đề/Chuẩn KTKN

 

Cấp độ tư duy

Nhận biết

TN

Thông hiểu

 

Vận dụng

 

Vận dụng cao(TN)

Cộng

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

 

Bất đẳng thức

 

Câu 1

 

 

 

 

 

Câu 13

2

 

 

Dấu nhị thức bậc nhất

Câu 2

Câu 4

 

 

 

 

 

2

 

 

Dấu tam thức bậc hai

Câu 5,6

Câu 7

 

Câu 9

 

 

 

4

 

 

Bất phương trình -  hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn

 

Câu 3

Câu 11

Câu14a

Câu 8

Câu12a,b

Câu 14b

 

 

7

 

Bất phương trình - hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

 

Câu 10

 

 

 

 

 

1

 

Tổng

3

5

2

2

3

 

1

16

 

                           

 

BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA

 

Phần TNKQ (Mỗi ý đúng được 0,4 điểm)

Câu 1: Hiểu tính chất bất đẳng thức

Câu 2: Nhận biết định lý dấu của nhị thức bậc nhất

Câu 3: Hiểu dấu nhị thức bậc nhất giải bất phương trình

Câu 4: Hiểu cách giải hệ bất phương trình

Câu 5: Nhận biết định lý dấu tam thức bậc hai

Câu 6: Nhận biết nghiệm của bất phương trình bậc hai

Câu 7: Hiểu tập nghiệm bất phương trình

Câu 8: Vận dụng định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu tam thức bậc hai để tìm tập xác định của một hàm chứa căn.

Câu 9: Vận dụng dấu tam thức bậc hai xét dấu các hệ số a, b, c của f(x) = ax2 + bx + c

Câu 10: Hiểu nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Phần Tự luận

Câu 11(1 điểm). Hiểu cách giải hệ bất phương trình

Câu 12(3 điểm). a) Vận dụng giải bất phương trình tích là tích của các nhị thức bậc nhất

                           b) Vận dụng giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu.

Câu 13(1 điểm). Vận dụng nâng cao các PP BĐT để tìm GTLN – GTNN của biểu thức

Câu 14: Cho bất phương trình bậc hai có chứa tham số

a) Hiểu cách giải bất phương trình bậc hai.

b) Vận dụng TTB2 tìm m để bất phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước.

 

ĐỀ BÀI

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,4 điểm).

Câu 1: Với mọi \(a,b \ne 0\), ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

  1. a - b < 0         B. \({a^2} - ab + {b^2} < 0.\)     C. \({a^2} + ab + {b^2} > 0.\)                 D. a - b > 0

Câu 2: Bảng xét dấu nào trong bốn đáp án dưới đây là bảng xét dấu của biểu thức f(x) = x - 1?

A. 

B. 

C.

D. 

Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. \({x^2} \le 3x \Leftrightarrow x \le 3.\)                    B. \(\frac{1}{x} \le 0 \Leftrightarrow x \le 1.\)                  

C. \({x^2} \le 3x \Leftrightarrow x \le 3.\)               D. \(x + \left| x \right| \ge x \Leftrightarrow \left| x \right| \ge 0\)

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x + 1}}{{x - 2}} \ge 0\) là:

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right).\)                        B. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)                 C. \(\left[ { - 1;2} \right)\)                    D. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)

Câu 5: Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?

 

A. \(f\left( x \right) = x - 2.\)               B. \(f\left( x \right) = {x^2} + x - 6.\)            C. \(f\left( x \right) =  - {x^2} - x + 6.\)      D. \(f\left( x \right) = x + 3.\)

Câu 6: Nghiệm của bất phương trình \({x^2} - x - 30 \ge 0\) là:

A. \( - 5 \le x \le 6\)              B. \(x \le 6\) hoặc \(x \ge  - 5\)             C. \(x \le -5\) hoặc \(x \ge  6\)             D.\( - 6 \le x \le 5\)

Câu 7: Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương trình \(3{x^2} + 10x <  - 3\)?

A. (-3; 0)                  B. \(\left( { - 2;\frac{{ - 1}}{3}} \right).\)               C. \(\left( { - \frac{1}{3};1} \right).\)                 D. \(\left( { - 5; - 2} \right).\)

Câu 8: Tập xác  định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{{x^2} - 4x + 5}}{{x - 2}}} \) ?

A.  \(\left[ {2; + \infty } \right).\)                 B. \(\left( {2; + \infty } \right).\)                C. \(R\backslash \left\{ 2 \right\}.\)                      D.  \(\left( { - \infty ;2} \right).\)

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) .

Câu 11 (1 điểm). Giải hệ bất phương trình sau:       

                                     \(\left\{ \begin{array}{l}
 - {x^2} + 4x - 3 \le 0\\
2x + 3 > 3x - 1
\end{array} \right.\)

Câu 12 (3 điểm). Giải các bất phương trình sau:

a. \({\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 1} \right)\left( {2 - x} \right) \ge \)                b. \(\frac{1}{{{x^2} - 3x - 4}} \ge \frac{1}{{1 - x}}\)

Câu 13 (1 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{a} + \frac{1}{b} - c\).

Câu 14 (1 điểm). Cho bất phương trình \(2{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 1 - m > 0\)(1)

a, Giải bất phương trình (1) với m = 2.

b,  Tìm m để bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi giá trị của x.

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Bến Tre năm 2018 - 2019 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?