TRƯỜNG THPT BÀN TÂN ĐỊNH | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 12 MÔN TIN HỌC NĂM 2018 - 2019 |
Đề tham khảo số 1:
I. Phần Trắc Nghiệm :
Câu 1:Thao tác nào sau đây KHÔNG thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Nhập dữ liệu ban đầu
B. Tạo cấu trúc bảng
C. Chọn khoá chính
D. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
Câu 2: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng?
A. phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.
B. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
C. phần mềm Microsoft Access
D. phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.
Câu 3: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft SQL server.
C. Microsoft Access
D. Oracle
Câu 4: Thao tác nào sau đây KHÔNG là thao tác cập nhật dữ liệu?
A.Nhập dữ liệu ban đầu
B.Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
C.Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
D.Thêm bản ghi
Câu 5: Phát biểu nào là Sai trong các phát biểu sau?
(A) Khoá là tập gồm một hoặc nhiều thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi;
(B) Khoá là tập gồm một số ít nhất các thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi;
(C) Một bảng phải có thuộc tính làm khóa để đảm bảo tính ràng buộc trong dữ liệu;
(D) Giá trị trên các thuộc tính khoá có thể trống.
Câu 6: Đối với nhóm người có quyền truy cập ở mức cao thì cơ chế nhận dạng tối ưu nhất là cơ chế nào?
A.Lập bảng phân quyền truy cập
B.Nhận dạng người dùng
C.Mã hóa thông tin
D.Phân quyền và nhận dạng người dùng
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
(A) Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL;
(B) Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau;
(C) Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền;
(D) Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng: “ Trong CSDL quan hệ.”
A. Mỗi đối tượng được xây dựng thành một bảng, giữa các đối tượng được LK với nhau qua sự xuất hiện lặp lại của một số thuộc tính.
B. Mỗi bảng có duy nhất 1 trường làm khoá chính.
C. Không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn.
D. Không thể sắp xếp các bản ghi theo thứ tự.
Câu 9: Cách nào nêu sau đây không thể nhập dữ liệu cho bảng:
A. nhập bằng câu lệnh SQL
B. nhập qua báo cáo
C. nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng
D. nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu.
Câu 10 : Câu nào SAI trong các câu dưới đây?
A.Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa
B.Các thông tin được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa
C.Mã hóa thông tin để giảm khả năng rò rì thông tin
D.Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu
Câu 11: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý.
B. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
C. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, Thứ tự các thuộc tính không quan trọng
D. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp
Câu 12: Với nội quy thư viện là mỗi bạn đọc trong một ngày chỉ được mượn một cuốn sách nào đó không quá 1 lần. Cho bảng sau:
Số thẻ | Mã số sách | Ngày mượn | Ngày trả |
TV-02 | TO-012 | 5-9-2007 | 30-9-2007 |
TV-04 | TN-103 | 12-9-2007 | 15-9-2007 |
TV-02 | TN-102 | 24-9-2007 | 5-10-2009 |
TV-01 | TO-012 | 5-10-2007 |
|
Phương án chọn khoá nào sau đây là hợp lí?
(A) Khoá = { SỐ thẻ } ;
(B) Khoá = { SỐ thẻ , Mã số sách } ;
(C) Khoá = { SỐ thẻ , Mã số sách, Ngày mượn } ;
(D) Khoá = { SỐ thẻ, Mã số sách, Ngày mượn, Ngày trả } .
----(Để xem nội dung chi tiết phần tự luận của đề tham khảo số 1 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề tham khảo số 2:
I. Phần Trắc Nghiệm :
Câu 1: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?
A. chọn bảng và mẫu hỏi
B. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu.
C. in dữ liệu
D. so sánh đối chiếu dữ liệu.
Câu 2: Tại sao phải lưu biên bản trong hệ CSDL?
A. Để phát hiện các truy vấn không bình thường.
B. Trợ giúp việc khôi phục dữ liệu khi có sự cố
C. Đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với dữ liệu.
D. Tất cả các phương án
Câu 3: Câu nào SAI trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
A.Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …
B.Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
C.Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
D.Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
Câu 4: Hãy chọn lí giải đúng. Cho bảng dữ liệu sau:
Số thẻ | Mã số sách | Ngày mượn – trả | |
Ngày mượn | Ngày trả | ||
TV-02 | TO-012 | 5-9-2007 | 30-9-2007 |
TV-04 | TN-103 | 12-9-2007 | 15-9-2007 |
TV-02 | TN-102 | 24-9-2007 | 5-10-2009 |
TV-01 | TO-012 | 5-10-2007 | 12-10-2007 |
Có các lí giải sau cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ:
A. Có một cột thuộc tính là phức hợp;
B. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt;
C. Không có thuộc tính tên người mượn;
D. Số bản ghi quá ít.
Câu 5: Khi nói về sự giống nhau giữa biểu mẫu và báo cáo, nhận xét nào sai:
A. Cùng có các nút điều khiển
B. Cùng lấy nguồn dữ liệu từ bảng và mẫu hỏi
C. Cùng có thể dùng thuật sĩ để xây dựng hoặc tự thiết kế
D. Cùng có thể trình bày một bản ghi trong một màn hình thuận tiện khi cần xem giá trị của các thuộc tính từng bản ghi
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ.
B. CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng
C. Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ
D. trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi.
Câu 7: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:
A. không thể sửa lại cấu trúc
B. có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau
C. phải nhập dữ liệu ngay
D. khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi
Câu 8: Câu nào trong các câu dưới đây KHÔNG phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A.Khống chế số người sử dụng CSDL
B.Ngăn chặn các truy cập không được phép
C.Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
D.Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
Câu 9: Bảo mật CSDL:
A. chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu;
B. chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu;
C. quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu;
D. chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.
Câu 10: Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?
A. các ràng buộc dữ liệu.
B. các thao tác, phép toán trên CSDL.
C. cấu trúc của CSDL.
D. tất cả các yếu tố trên
Câu 11: Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì hơn so với nhập trực tiếp vào bảng?
A. Nhanh hơn nếu biểu mẫu được tổ chức giao diện thuận tiện
B. Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơn
C. Hạn chế khả năng nhầm lẫn
D. Nhanh hơn, thuận tiện và ít nhầm lẫn hơn
Câu 12: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
A. Query → Delete Table.
B. Edit → Delete Table
C. Query → Remove Table.
D. tất cả các phương án
----(Để xem nội dung chi tiết phần tự luận của đề tham khảo số 2 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Đề thi HK2 môn Tin học 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Bàn Tân Định . Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !