TRƯỜNG THPT MÊ LINH | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 12 NĂM 2018 - 2019 |
Đề tham khảo số 1:
Câu 1. Khi làm việc với cấu trúc bảng, ta xác định kiểu dữ liệu của trường tại cột :
A.Data Type
B. Field Type
C. Field Properties
D. Description
Câu 2. Trong Access, ta thường sử dụng biểu mẫu để :
A. Nhập dữ liệu
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Tính toán cho các trường tính toán
D. Lập báo cáo
Câu 3. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A.Number
B. Date/Time
C. AutoNumber
D. Text
Câu 4.Khi nhập dữ liệu trong bảng, muốn xoá bản ghi đã chọn ta nhấn phím :
A.Space
B. Enter
C. Delete
D. Tab
Câu 5. Phát biểu : ‘‘Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu trong một bản ghi.’’
A. Đúng
B. Sai
Câu 6. Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng
B. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Là phần cứng
D. Là phần mềm công cụ
Câu 7. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) ta chọn :
A. Number
B. Date/time
C. Currency
D. Text
Câu 8. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
Câu 9. Phát biểu : “Trong Access, hệ quản trị CSDL bao gồm những bảng và mối liên hệ giữa các bảng đó”
A. Đúng
B.Sai
Câu 10. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ, ta nháy đúp chuột vào :
A.Create report by using Wizard
B.Create report in design view
C.Create form in Design View
D.Create form by using Wizard
Câu 11. Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :
A. Lọc/Hủy lọc
B. Lọc theo lựa chọn
C. Lọc theo mẫu
D. Tìm kiếm
Câu 12. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường Họ Đệm , nên chọn loại nào
A. Text
B. Date/time
C. Currency
D. Number
Câu 14. Khi làm việc với cấu trúc bảng, ta gõ tên trường vào cột :
A.File Name
B.Field Name
C.Name Field
D.Name
Câu 15. Trong Access, muốn tạo bảng bằng chế độ thiết kế, ta chọn :
A.Create table by Design view
B. Create table in Design view
C.Create table with Design view
D. Create table for Design view
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 30 vui lòng xem tại online hoặc tải về máy)---
Đề tham khảo số 2:
Câu 1 Trong Access, muốn tạo báo cáo bằng thuật sĩ, ta chọn :
A. Create report by using Wizard
B. Create report in design view
C.Create form in Design View
D. Create form by using Wizard
Câu 2 Trong Access muốn chèn thêm bản ghi mới , ta click vào Insert \ …….
A.Rows
B. Record
C. New Rows
D. New Record
Câu 3 Trong Access từ Ascending có nghĩa là :
A. Lọc dữ liệu
B. Sắp xếp tăng dần
C. Sắp xếp giảm dần
D. Thêm bản ghi mới
Câu 4 Khi nhập dữ liệu trong bảng, muốn xoá bản ghi đã chọn ta nhấn phím :
A.Space
B. Enter
C. Delete
D. Tab
Câu 5. Phát biểu : ‘‘Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu trong một trường.’’
A. Đúng
B. Sai
Câu 6 Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng
B. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Là phần cứng
D. Là phần mềm công cụ
Câu 7. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
A. Number
B. Date/time
C. Currency
D. Text
Câu 8.Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
Câu 9. Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện:
A.View – Save
B. File – Save
C. Format – Save
D. Tools – Save
Câu 10. Khi làm việc xong với acces muốn thoát khỏi access, ta thực hiện :
A. View – Exit
B. Tools – Exit
C. File – Exit
D. Windows – Exit
Câu 11. Phát biểu : “Không thể thay đổi thứ tự giữa các trường của bảng.”
A. Đúng
B. Sai
Câu 12. Trong Acess, muốn tạo mẫu hỏi bằng chế độ thiết kế, ta chọn:
A. Create form in design view
B. Create form by using wizard
C. Create query in design view
D. Create query by using wizard
Câu 13. Trong Acess muốn làm việc với biểu mẫu ta chọn :
A.Tables
B. Reports
C. Forms
D. Queries
Câu 14. Khi làm việc với cấu trúc bảng, ta gõ tên trường vào cột :
A.File Name
B. Field Name
C.Name Field
D. Name
Câu 15. Trong Access, muốn tạo bảng bằng chế độ thiết kế, ta chọn :
A.Create table by Design view
B. Create table in Design view
C.Create table with Design view
D. Create table for Design view
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 30 vui lòng xem tại online hoặc tải về máy)---
Đề tham khảo số 3:
Câu 1. Trong Access, muốn tạo CSDL mới , ta thực hiện :
A. View – New
B. Insert – New
C. File – New
D. Tools – New
Câu 2. Trong CSDL quản lí học sinh, trường Tổ được khai báo kiểu dữ liệu
A. Text
B. Number
C. Memo
D. Curency
Câu 3. Phát biểu : “Trong bảng, trường là hàng của cột thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lí”
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Khai cần khai báo khoá chính, ta chọn trường cần khai báo và click .......... ® Primary Key
A.Tools
B.Edit
C.File
D.Insert
Câu 5. Trong Access, muốn làm việc với mẫu hỏi ta chọn
A.Reports
B.Queries
C.Tables
D. Forms
Câu 6. Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn khai báo kích thước của trường ta xác định giá trị trong ô :
A.Field Name
B. Field Size
C. Description
D. Data Type
Câu 7. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn thêm trường mới , ta chọn :
A.Insert – Rows
B. Tools – Insert Rows
C.Edit – Insert Rows
D. File – Insert Rows
Câu 8. Trong Access, ngày tháng được khai báo bằng kiểu dữ liệu ?
A. Day/Time
B. Day/Type
C. Date/Type
D. Date/Time
Câu 9. Phát biểu : “Trong Access, hệ quản trị CSDL bao gồm những bảng và mối liên hệ giữa các bảng đó”
A. Đúng
B.Sai
Câu 10. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ, ta chọn :
A. Create report by using Wizard
B. Create report in design view
C. Create form in Design View
D. Create form by using Wizard
Câu 11. Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :
A. Lọc/Hủy lọc
B. Lọc theo ô đang chọn
C. Lọc theo điều kiện
D. Tìm kiếm
Câu 12. Nút lệnh nào có công dụng xóa bản ghi vào bảng:
B.
C.
D.
Câu 13: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
A. Text
B. Date/time
C. Currency
D. Number
Câu 14. Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:
A. Autonumber
B. Text
C. Yes/No
D. Number
Câu 15. Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, ta chọn
A. Create Table in design view
B. Create Query in design view
C. Create Form in design view
D. Create Report in design view
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 30 vui lòng xem tại online hoặc tải về máy)---
Đề tham khảo số 4:
Câu 1. Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây:
A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C.Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến lẻ.
B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến chẵn.
D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần.
Câu 3. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột :
A. File Name
B. Name.
C. Name Field
D. Field Name
Câu 4. Khai cần khai báo khoá chính, ta chọn trường cần khai báo và click .......... ® Primary Key
A.Tools
B. Edit
C. File
D. Insert
Câu 5. Phát biểu : ‘‘Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu trong một bản ghi.’’
A. Đúng
B. Sai
Câu 6 Access là gì?
A. Là phần mềm diệt vi rút
B. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Là phần cứng
D. Là hệ soạn thảo văn bản
Câu 7. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
A. Number
B. Date/time
C. Currency
D. Text
Câu 8. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
Câu 9. Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện:
A.View – Save
B. File – Save
C. Format – Save
D. Tools – Save
Câu 10. Khi làm việc với cấu trúc bảng, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :
A. Data Type
B. Description
C. Field Type
D. Field Properties
Câu 11. Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn?
A. Create table in design view
B. Create table by design view
C. Create table for design view
D. Create table with design view
Câu 12. Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ khoá :
A. Text
B. Memo
C. Curency
D. Number
Câu 13. Phát biểu : “Khoá chính là hàng mà giá trị của nó xác định là duy nhất ở mỗi trường của bảng.”
A. Đúng
B.Sai
Câu 14. Đối tượng nào sau không phải của Access :
A.Table
B. From
C. Design
D. Query
Câu 15. Trong Access, đối tượng lưu dữ liệu là:
A. Report.
B. Form.
C.Table.
D. Query
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 30 vui lòng xem tại online hoặc tải về máy)---
Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Bộ 4 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2018 - 2019 . Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !