TRƯỜNG THPT NAM SÀO | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020 |
I. PHẦN CHUNG: (dành cho tất cả mọi học sinh)
Câu 1: Tổng số proton trong ion XA32- là 40 . Nguyên tố X và A lần lượt là :
A. 15P,16S B. 14Si,8O C. 16S,8O D. 6C,8O
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S → FeS → SO2 → SO3 → NaHSO3 .Tổng số phản ứng oxi hoá khử là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 3: Cho phương trình 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8 H2O. Hệ số phân tử HCl đóng vai trò chất khử và môi trường trong phương trình lần lượt là
A. 4 ,10 B. 10,4 C. 6, 10 D. 10, 6
Câu 4: . Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là:
A. đều ở chu kì 3, nhóm tương ứng là VIIA và IIA.
B. X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm VIA
C. X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm IIA
D. X ở chu kì 3, nhóm VA.; Y ở chu kì 4, nhóm IIA
Câu 5: Tổng số nguyên tử có trong 36 gam NH4NO3 là bao nhiêu? (biết NA = 6,02.1023. H=1, N=14, O=16)
A. 24,3.1022 B. 2,709. 1023 C. 24,38. 1023 D. 27,09. 1023
Câu 6: Hãy cho biết loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng thế. D. Phản ứng hóa hợp.
Câu 7: Cho 1,82 g một kim loại kiềm tác dụng hết với 48,44 gam nước , sau phản ứng thu được 2,912 lít khí hiđrô (đktc) và dung dịch X . Kim loại kiềm và nồng độ phần trăm dung dịch X là (H=1, O=16,Na=23 ,Li=7 K=39)
A. Li 12,48% B. Li; 44% C. Na 31,65% D. Na 44%
Câu 8: Liti có 2 đồng vị là 36Li và 37Li . Nguyên tử khối trung bình của liti là 6,94. Phần trăm khối lượng của đồng vị 37Li trong Li2O là (Cho O có nguyên tử khối là 16)
A. 44%. B. 37 %. C. 2,4 %. D. 53,55%.
Câu 9: Cho các hạt vi mô: Al3+, 13Al, 11Na, Mg2+, 12Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt?
A. Al3+< Mg2+ < Al < Mg < Na. B. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al .
C. Mg2+
Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố d ?
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p5. D. 1s22s22p63s23p63d104s2.
Câu 11: Tinh thể nào là tinh thể nguyên tử ?
A. than chì B. iôt C. nước đá D. muối ăn
Câu 12: Công thức cấu tạo nào viết sai:(biết 1H; 6C; 7N; 8O; 17Cl)
A. H-Cl-O B. O=C=O C. H-C≡N D. N≡N.
Câu 13: Nguyên tố hoá học là:
A. tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
B. tập hợp các nguyên tử có số nơtron giống nhau.
C. tập hợp các nguyên tử có khối lượng giống nhau.
D. tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
Câu 14: Nguyên tử của các nguyên tố 13 Al , 9F ; điện hoá trị của nhôm ,Flo trong AlF3 lần lượt là :
A. 3+, 1- B. 3, 1 C. +3, +1 D. +3, 1-
Câu 15: Dãy nào sau đây các chất được xếp đúng thứ tự tính bazơ?
A. NaOH > Al(OH)3 >Mg(OH)2 B. NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3.
C. NaOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3. D. NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2
Câu 16: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số các loại hạt là 180. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. Số nơtron của R là:
A. 53. B. 75. C. 74. D. 70.
Câu 17: Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O . B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 .
C. . AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
Câu 18: Hai nguyên tố A, B thuộc hai chu kì kế tiếp trong một nhóm A của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 22 . Hai nguyên tố A, B có số proton là :
A. 7, 15 B. 8, 14 C. 2, 20 D. 4,18
Câu 19: Cho nguyên tử của nguyên tố có Fe (Z=26) cấu hình electron của Fe và Fe2+ lần lượt là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 và 1s22s22p63s23p63d54s1
B. 1s22s22p63s23p63d64s2 và 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p64s23d6 và 1s22s22p63s23p64s23d4
D. 1s22s22p63s23p63d64s2 và 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 20: Có các đồng vị 2H, 1H và 16O, 18O. Số phân tử H2O khác loại được tạo nên từ các đồng vị trên của hiđro và oxi là:
A. 18 B. 12 C. 6 D. 9
Câu 21: Cho phản ứng: HNO3 + Fe3O4 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng các hệ số(nguyên dương tối giản) trong phương trình của phản ứng đó là:
A. 45 B. 55 C. 48 D. 20
Câu 22: Cho các phương trình :
2HCl + Ba → BaCl2 + H2 (1) MgO + 2HNO3 → Mg(NO3 )2 + H2O (2)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 (3) MnO2 +4 HCl → MnCl2 +Cl2 + H2O (4)
2Fe(OH)3 → Fe2O3 +3H2O (5) 3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl +NaClO3 +3H2O (6)
Các phương trình phản ứng ôxi hoá khử gồm :
A. 1,5,6 B. 1,4,5,6 C. 1,3,4,6 D. 2,3,4,6
Câu 23: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH3. Trong oxit cao nhất R chiếm 25.926% về khối lượng. R là nguyên tố nào ? ( cho H = 1; O = 16; P=31 ; S = 32; ; Al = 27; N= 14)
A. S B. N. C. Al D. P.
Câu 24: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 15) và R (Z = 13). Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < R < Y < X B. X < Y < R < M. C. M < X < Y < R. D. Y < X < R < M.
Câu 25: Tổng số electron trong nhóm ion nào PO43- ; SiO32- ; ClO4- ; SO42- đều chứa 50 electron ?
A. PO43- , SiO32- ,SO42- B. PO43- , SiO32- , ClO4-
C. SiO32-, ClO4- , SO42- D. PO43- ,ClO4- , SO42-
Câu 26: Cho O (Z= 8) . Hãy cho biết trạng thái oxi hóa của oxi không phải là -2 trong hợp chất nào sau đây
A. F2O, K2O2 B. F2O, H2O C. K2O2 , KOH D. H2O, KOH
Câu 27: Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Z = 1, Z = 2, Z = 8, Z =13, Z = 15, Z= 18. Số nguyên tử KIM LOẠI , PHI KIM lần lượt là
A. 1, 3 B. 2,3 C. 1, 2 D. 2, 2
Câu 28: Dãy chất nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?
A. KCl, HCl, Cl2 B. Cl2, KCl , HCl C. HCl, Cl2, KCl D. Cl2, HCl, KCl
Câu 29: Cho quá trình Fe → Fe3+ + 3e. Quá trình trên là quá trình :
A. quá trình khử B. quá trình oxi hoá C. quá trình nhận e D. quá trình trao đổi
Câu 30: Cho 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Dãy có chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit là:
A. Na2O; MgO; CO2; SO3.. B. MgO; Na2O; SO3; CO2;
C. Na2O; MgO; SO3; CO2 ; D. MgO; Na2O; CO2; SO3
Câu 31: Cho các số hiệu nguyên tử ZX = 11, ZY = 12, ZR = 16, ZQ = 17 . Hợp chất nào phân cực nhất
A. YR. B. X2R. C. XQ . D. YQ2.
Câu 32: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 3s1, còn của nguyên tố Y là 2p4.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X2Y liên kết ion B. XY2 liên kết cộng hoá trị có cực.
C. XY liên kết ion D. X2Y liên kết cho - nhận.
Câu 33: Trong nguyên tử, lớp L, N có số electron tối đa là:
A. 8, 18. B. 18, 8. C. 2,8. D. 8, 32.
Câu 34: Trong phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 +SO2 .Vai trò của FeS2 là
A. có tính oxi hoá và tính khử B. chất bị oxi hoá
C. chất bị khử D. không có tính oxi hoá, không có tính khử.
II. PHẦN RIÊNG
1. Chương trình nâng cao ( học sinh lớp 10/6 không làm phần này)-----
Câu 35: Theo thuyết lai hoá P trong phân tử PH3 (Zp=15, ZH =1) có sự lai hoá :
A. sp3 B. dsp3 C. sp D. sp2
Câu 36: Cho phương trình Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Với VN2 : VN2O = 2 : 5. Tổng hệ số tối giản của chất khử và chất oxi hoá là
A. 74 B. 84 C. 94 D. 98
Câu 37: Cho phương trình nhiệt hoá học CaCO3 → CaO + CO2 ∆ H = +176 kJ
Khi nung 2,4 kg CaCO3 thì
A. cần cung cấp lượng nhiệt là 4224 kJ
B. cần cung cấp lượng nhiệt là 844,8 kJ
C. giải phóng một lượng nhiệt là 4224 kJ
D. giải phóng một lượng nhiệt là 844,8 kJ
Câu 38: Biết S (Z=16), O (Z= 8) , C (Z=6 ) và độ âm điện của S, O, C lần lượt là 2,58; 3,44; 2,55
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. C, S trong CO2 ,SO2 đều có số oxi hoá là +4
B. liên kết C-O, S-O là liên kết cộng hoá trị có cực
C. CO2 ,SO2 đều là phân tử phân cực
D. CO2 ,SO2 đều có liên kết đôi trong phân tử
Câu 39: Biết B, C, Be thuộc nhóm IIIA, IVA IIA . Hình dạng của phân tử BF3 , CH4, BeH2 tương ứng là
A. chóp tam giác , tứ diện, góc B. tam giác , tứ diện, đường thẳng
C. tam giác , tứ diện, góc D. tứ diện, tam giác , đường thẳng
Câu 40: Nguyên tố mà nguyên tử ở trạng thái cơ bản có electron độc thân là nhiều nhất :
A. 30Zn B. 26Fe C. 29Cu D. 24Cr
2. Chương trình chuẩn (học sinh lớp 10/6 làm phần này)
Câu 35: Cho các nguyên tố X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. X < Y < R. B. X < R < Y. C. Y < X < R. D. R < X < Y.
Câu 36: Biết X thuộc chu kì 3 trong bảng HTTH các nguyên tố hoá học và Ne có Z= 10; Ar có Z= 20. Cấu hình electron nào sau đây là của anion X3- ?
A. [Ar] 3s23p1. B. [Ne]3s23p1. C. [Ne]3s23p6 D. [Ne]3s23p3.
Câu 37: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
A. CO2 + NaClO + H2O → HClO + NaHCO3
B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
C. 4KClO3 → KCl + 3KClO4
D. Cl2 + H2O → HCl + HClO
Câu 38: Cho phương trình Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Tổng hệ số tối giản của chất khử và chất oxi hoá là
A. 12 B. 10 C. 8 D. 14
Câu 39: Dãy các chất nào chỉ chứa liên kết đơn?( 6C; 1H)
A. C2H4 ; C2H6 B. CH4 ; C2H6 C. C2H4 ; C2H2 D. CH4; C2H2
Câu 40: Trong nguyên tử của một nguyên tố, lớp thứ 3 có 14 electron. Số thứ tự của nguyên tố đó là
A. 30. B. 26. C. 22. D. 22.
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Nam Sào. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề kiểm tra các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài kiểm tra sắp tới.