PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG ĐỀ CHÍNH THỨC
| ĐỀ KHẢO SÁT NGẪU NHIÊN CHẤT LƯỢNG LỚP 8 NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề |
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
A. Hạt proton và hạt electron. | B. Hạt nơtron và hạt electron. |
C. Hạt proton và hạt nơtron. | D. Hạt proton, hạt nơtron và hạt electron. |
Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng:
A. Chiếc bàn có trên 50% khối lượng là gỗ, thì chiếc bàn là chất,gỗ là vật thể.
B. Phần lớn xoong, nồi, đều bằng nhôm thì xoong,nồi là vật thể,nhôm là chất.
C.Thịt bò, thịt gà có chứa prôtit thì thịt bò,thịt gà là chất,prôtit làvật thể.
D. Khí quyển, đại dươngđược gọi là vật thể nhân tạo.
Câu 3: Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ và lọc:
A. Đường và muối ăn. | B. Bột than và bột sắt. |
C. Cát và muối ăn. | D. Giấm và rượu. |
Câu 4: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng vật lí?
A.Vành xe đạp bằng sắt phủ một lớp gỉ màu nâu đỏ.
B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
C. Thức ăn bị ôi thiu.
D. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi hắc.
Câu 5: Dãy gồm các hợp chất là:
A. NO2, H2, KOH, H3PO4 | B. CO2, H2O, CO, Fe2O3 |
C. Fe, Cl2, C, N2 | D. S, H2, Cl2, CO |
Câu 6: Các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng?
A. Ca2O | B. CaO | C. SO | D. NaCl2 |
Câu 7: Cho công thức hóa học R2O3.Biết phân tử khối R2O3 = 102 đvC.R là nguyên tố hóa học nào sau đây:
A. Fe | B. Cu | C. Al | D. Zn |
Câu 8: Đun nóng đường, đường phân huỷ thành than và nước. Chất tham gia phản ứng là:
A. Đường | B. Nước | C. Than | D. Đường, Nước |
Câu 9: Nung 2,5 tấn đá vôi có chứa 80% CaCO3 thì thu được vôi sống và 0,88 tấn khí cacbonic. Khối lượng vôi sống thu được là:
A. 5,6 tấn | B. 6,5 tấn | C. 1,12 tấn | D. 11,2 tấn |
Câu 10: Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là:
A. 1 đơn chất và 5 hợp chất. | B. 2 đơn chất và 4 hợp chất. |
C. 3 đơn chất và 3 hợp chất. | D.4 đơn chất và 2 hợp chất. |
Câu 11: Một hợp chất có phân tử khối là 160 đvc. Trong đó sắt chiếm 70% khối lượng, còn lại là oxi. Vậy công thức của hợp chất là:
A. FeO | B. Fe2O3 | C. Fe3O4 | D. Không xác đinh. |
Câu 12: Cho công thức hóa học của X với oxi là XO, của Y với hiđro là YH3. Vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:
A. XY | B. X2Y3 | C. X3Y2 | D. X2Y |
Câu 13: Tỉ khối của khí A đối với khí oxi là 2. Khối lượng mol của A là:
A. 33 | B. 32 | C. 64 | D. 48 |
Câu 14: Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lượng nitơ (còn gọi hàm lượng đạm) cao nhất?
A. Natri nitrat NaNO3. | B. Amoni sunfat (NH4)2SO4. |
C. Amoni nitrat NH4NO3. | D. Urê (NH2)2CO. |
Câu 15: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30C nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?
A. Lọc. | B. Bay hơi. |
C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800. | D. Không tách được. |
Câu 16: Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 146gam | B. 156gam | C. 78gam | D. 200gam |
Câu 17: 3,36 lít khí oxi (ở đktc) nặng bao nhiêu gam?
A. 1,6 gam. | B. 3,2 gam. | C. 4,8 gam. | D. 6,4 gam. |
Câu 18: Khi thực hiện một phản ứng trong ống nghiệm, nếu cần đun nóng thì dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Đèn dầu. | B. Đèn cồn. |
C. Bếp điện. | D. Tất cả các dụng cụ trên. |
Câu 19: Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có sự biến đổi hoá học:
1. Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
2. Đường cháy thành than.
3. Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.
4. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.
5. Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua.
A. 1, 2, 3, 4 | B. 1, 2, 4, 5 | C. 2, 3 | D. 1,3,4, 5 |
Câu 20: Khối lượng axit sunfuric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là:
A. 40gam. | B. 80gam. | C. 98gam. | D. 49gam. |
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 40 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL MÔN HÓA HỌC 8
1C | 2B | 3C | 4B | 5B | 6B | 7C | 8A | 9C | 10B |
11B | 12C | 13C | 14D | 15C | 16A | 17C | 18B | 19C | 20D |
21D | 22B | 23C | 24D | 25A | 26D | 27D | 28C | 29D | 30B |
31B | 32A | 33C | 34B | 35B | 36C | 37B | 38D | 39B | 40C |
đây là một phần trích đoạn nội dung Đề KSCL môn Hóa học 8 năm 2019-2020 Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.