TRƯỜNG THPT VĨNH LONG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay học sinh khối 10 đi học đúng giờ. | B. Tiết trời mùa thu thật dễ chịu! |
C. Số 15 không chia hết cho 2. | D. Bạn có đi học không? |
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng?
A. \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BC} \) B. \(\overrightarrow {BC} = \overrightarrow {DA} \) C. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \) D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
Câu 3. Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in R\left| {1 < x \le 2} \right.} \right\}\), cách viết nào sau đây là đúng?
A. \(A = \left[ {1;2} \right)\). B. \(A = \left[ {1;2} \right]\). C. \(A = (1;2)\). D. \(A = \left( {1;2} \right]\).
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
C. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
D. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
Câu 5. Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x - 3y = - 2\\ - 3x + y = 3 \end{array} \right.\) là:
A. (x; y) = (2; 3). B. (x; y) = (1; 0). C. (x; y) = (-1; 0). D. (x; y) = (-2; 3).
Câu 6. Cho \(\overrightarrow a \)=(1; 2) và \(\overrightarrow b\)= (3; 4). Vectơ \(\overrightarrow m=2\overrightarrow a+3\overrightarrow b\) có toạ độ là:
A. \(\overrightarrow m = \left( {11;16} \right)\). | B. \(\overrightarrow m = \left( {10;12} \right)\). | C. \(\overrightarrow m = \left( {12;15} \right)\). | D. \(\overrightarrow m = \left( {13;14} \right)\). |
Câu 7. Giải bất phương trình ta được tập nghiệm
Câu 8. Cho \(\left( P \right):y = - {x^2} - 2x + 3\) và \({\mathop{\rm d}\nolimits} :y = m\left( {4 - x} \right) + 2\). Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
A. \(m > 10 - 2\sqrt {23} \) B. m < -3
C. m > -3 D. \(m < 10 - 2\sqrt {23} ;m > 10 + 2\sqrt {23} \)
Câu 9. Đồ thị hàm số y = \(\dfrac{{x + 1}}{{x - m}}\) đi qua điểm (0 ;1) khi giá trị của m là:
A. m = 1 B. m = 0 C. m = - 1 D. m = 2
Câu 10. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trung điểm BC là M. Chọn đáp án sai
A. \(\overrightarrow {AG} = - 2\overrightarrow {MG} \) B. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow {AG} \) C. \(\overrightarrow {AM} = 3\overrightarrow {MG} \) D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = 3\overrightarrow {AG} \)
Câu 11. Phương trình \(x^2+3x-4=0\) có tổng lập phương các nghiệm là:
A. 63. B. 65 C. -65 D. -63
Câu 12. Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {x + 1} }}{{{x^2} - 3x + 2}}\) là ?
A. \(R\backslash \left\{ {1;2} \right\}\) B. \({\rm{[ - 1; + }}\infty {\rm{)}}\backslash {\rm{\{ 1;2\} }}\) C. \(m \ge - 1\) D. \(\left( {1; + \infty } \right)\backslash {\rm{\{ 2\} }}\)
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A. \(y = {x^3} - x\) B. \(y = {x^3} + x\) C. \(y = {x^3} + 1\) D. \(y = \dfrac{1}{x}\)
Câu 14. Số giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 15. Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{1}{{x.\sqrt {x - 1} }}\) là:
A. (1; +∞) B. (–1; 1) C. [1; +∞) D. (–∞; 1).
Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = a, AD = 2a. Khi đó:
A. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = 3a\) B. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CD} } \right| = 2a\)
C. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {DA} } \right| = 6a\) D. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CD} } \right| = 4a\)
Câu 17. Cho tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA. Đẳng thức nào sau đúng.
A. \(\overrightarrow {BC} = 2\overrightarrow {PM} \) B. \(\overrightarrow {NP} = \overrightarrow {BM} \) C. \(\overrightarrow {MP} = \overrightarrow {NB} \) D. \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {AC} \)
Câu 18. Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {2 - x} + \sqrt {7 + x} }}{{ - {x^2} + 4}}\) là:
A. [2; +∞) B. Khác C. [–7;2)\{-2}; D. (–7;2)
Câu 19. Phương trình \({x^2} - (m - 1)x + m - 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?
A. m = 1 B. m = 2 C. m = -2 D. \(m \ne 3\)
Câu 20. Parabol (P) \(y = - {x^2} - 4x + 3\) có trục đối xứng là đường thẳng nào sau đây:
A. x + 2 = 0 B. y = 2 C. x = 2 D. y = -2
Câu 21. Parabol nào sau đây có đỉnh I(1;-3), đi qua điểm (0;-1) và cắt trục hoành tai hai điểm phân biệt?
A. \(y = 2{x^2} - 4x - 1\) B. \(y = - 2{x^2} + 4x - 1\) C. \(y = 4{x^2} - 8x - 1\) D. \(y = 2{x^2} + 4x - 1\)
Câu 22. Cho tập hợp \(A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9} \right\}\). Số tập con khác tập rỗng của A là:
A. 211 B. 210 - 1 C. 29 D. 210
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = a, AC = 2a. Khi đó:
A. \(\overrightarrow {BC} = a\sqrt 5 \) B. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = a\sqrt 5 \) C. \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right| = a\sqrt 5 \) D. \(\overrightarrow {BC} = - a\sqrt 5 \)
Câu 24. Cho lục giác đều ABCDEF. Số các vectơ khác \(\overrightarrow 0\) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng:
A. 20 B. 36 C. 30 D. 10
...
---Để xem tiếp nội dung câu 25 đến câu 40 và đáp án của đề thi, các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HK1 môn Toán 10 năm 2020 của Trường THPT Vĩnh Long có đáp án chi tiết. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.