Đề kiểm tra HKI môn Toán 10 năm 2020 có đáp án trường THPT Thủ Khoa Huân

TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KIỂM TRA HỌC KÌ 1

Năm học 2020 – 2021

MÔN: TOÁN 10

Thời gian: 60 phút

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A( - 2;3),{\rm{ }}B(0; - 1)\). Khi đó, tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {BA} \) là

A. \(\overrightarrow {BA} = \left( {2; - 4} \right)\)

B. \(\overrightarrow {BA} = \left( { - 2;4} \right)\)

C. \(\overrightarrow {BA} = \left( {4;2} \right)\)

D. \(\overrightarrow {BA} = \left( { - 2; - 4} \right)\)

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: \(2 = \sqrt {2x + 5} \) là

A. \(S = \left\{ { - \frac{1}{2}} \right\}\)

B. S = Ø

C. S = {-3}

D. \(S = \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)

Câu 3: Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo, khi đó:

A. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow 0 \)

B. \(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OC} = \overrightarrow 0 \)

C. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {AC} \)

D. \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow 0 \)

Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)

B. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \)

C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \)

D. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \)

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ \(\overrightarrow a = ( - 5;2),\,\overrightarrow {\,\,\,b} = (2;3).\,\)Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow a + \overrightarrow b .\)

A. \(\overrightarrow u = (3;1).\)

B. \(\overrightarrow u = (3; - 5).\)

C. \(\overrightarrow u = ( - 7;1).\)

D. \(\overrightarrow u = ( - 3;5).\)

Câu 6: Cho ba điểm. A(2; 3) , B(-2;3), C(3;0). Tọa độ điểm G là trọng tâm tam giác :

A. G(1; 2)

B. G(1;-2)

C. G(-1;-2)

D. G(-1;2)

Câu 7: Hai vecto bằng nhau khi và chỉ khi

A. Độ dài bằng nhau

B. Cùng hướng và độ dài bằng nhau

C. Cùng hướng

D. Ngược hướng

Câu 8: Cho A = {1;5}; B = {1;3;5}. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. A\B = {1}

B. A\(\cup\)B = {1;3;5}.

C. A\(\cup\)B = {1;5}

D. A\(\cap\)B = {1;3}

Câu 9: Cho tập hợp số sau  A = ( - 1, 5) ;  B = ( 2, 7) . Tập hợp \(A \cup B\) là:

A. ( - 1 , 7)

B. ( -1, 2]

C. (2 , 5]

D. ( - 1 , 2)

Câu 10: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:

A. I(–2 ; 1)

B. I(2 ; 1)

C. I(–2 ; –1

D. I(2 ; – 1)

Câu 11: Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x - y = - 1\\ 2x + y = 7 \end{array} \right.\) có nghiệm là:

A. (2;0)

B. (-2;-3)

C. (2;3)

D. (3;-2)

Câu 12: Cho mệnh đề P :“\(\forall x \in\)R: x2+1 > 0” thì phủ định của P là:

A. \(\exists x \in R:\,{x^2} + 1 > 0\)

B. \(\exists x \in R:\,\,{x^2} + 1 < 0\)

C. \(\exists x \in R:\,\,{x^2} + 1 \ge 0\)

D. \(\exists x \in R\,:{x^2} + 1 \le 0\)

Câu 13: Cho tập hợp A ={x\(\in\)N| (x – 2)(x2 – 4x + 3 )= 0}, tập hợp A  được viết:

A. A = {-1, 2, 3}

B. A = {1, 2, 3}

C. A = {1, 2, 3, -3}

D. A =  { 2, 3}

Câu 14: Cho (P ): \(y = {x^2} + 2x + 2\). Tìm câu đúng.

A. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và nghịch biến trên (−1; +∞)

B. Hàm số đồng biến trên (−∞; −2) và nghịch biến trên(−2; +∞)

C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) và nghịch biến trên (−∞; 2)

D. Hàm số đồng biến trên (−1; +∞) và nghịch biến trên (−∞; −1)

Câu 15: Cho parabol  có đồ thị như hình vẽ.

A. \(y = 2{x^2} + 8x - 1\)

B. \(y = 2{x^2} - 4x - 1\)

C. \(y = - 2{x^2} + 3x - 1\)

D. \(y = - 2{x^2} - x - 1\)

 

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi và đáp án các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề kiểm tra HK1 môn Toán 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Thủ Khoa Huân. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?